|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL43
|
Giải ĐB |
313550 |
Giải nhất |
11432 |
Giải nhì |
58925 |
Giải ba |
91560 48423 |
Giải tư |
84040 40961 32296 10612 23178 70809 66768 |
Giải năm |
0216 |
Giải sáu |
6527 7930 5829 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | 9 | 6 | 1 | 2,6 | 1,3 | 2 | 3,5,7,9 | 2,9 | 3 | 0,2,8 | | 4 | 0 | 2 | 5 | 0 | 1,9 | 6 | 0,1,8 | 2 | 7 | 8 | 3,6,7 | 8 | | 0,2 | 9 | 3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS43
|
Giải ĐB |
229954 |
Giải nhất |
77721 |
Giải nhì |
70984 |
Giải ba |
27906 82540 |
Giải tư |
25982 44653 05535 41892 66655 45524 95767 |
Giải năm |
9450 |
Giải sáu |
7626 5048 4505 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52 | 0 | 52,6 | 2 | 1 | | 8,9 | 2 | 1,4,6 | 5 | 3 | 5 | 2,5,8 | 4 | 0,8 | 02,3,5 | 5 | 02,3,4,5 | 0,2 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 4 | 8 | 2,4 | | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV43
|
Giải ĐB |
116804 |
Giải nhất |
10447 |
Giải nhì |
10293 |
Giải ba |
12189 59925 |
Giải tư |
13839 16903 44599 45624 46487 23129 30775 |
Giải năm |
5207 |
Giải sáu |
3783 3348 9664 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | | 1 | | | 2 | 4,5,9 | 0,7,8,9 | 3 | 9 | 0,2,6,9 | 4 | 7,8 | 2,7 | 5 | | | 6 | 4 | 0,4,8 | 7 | 3,5 | 4 | 8 | 3,7,9 | 2,3,8,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
834019 |
Giải nhất |
49631 |
Giải nhì |
77737 |
Giải ba |
23768 98569 |
Giải tư |
54710 48092 87701 02882 82529 54412 03485 |
Giải năm |
8398 |
Giải sáu |
6850 5406 6084 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,62 | 0,3 | 1 | 0,22,9 | 12,8,9 | 2 | 9 | | 3 | 1,7 | 8 | 4 | | 8 | 5 | 0 | 02 | 6 | 8,9 | 3 | 7 | | 6,9 | 8 | 2,4,5 | 1,2,6 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
030918 |
Giải nhất |
43627 |
Giải nhì |
30757 |
Giải ba |
54553 53928 |
Giải tư |
70754 86901 27960 44206 54969 95473 74160 |
Giải năm |
9900 |
Giải sáu |
4623 0512 0893 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,1,6 | 0 | 1 | 2,3,4,8 | 1 | 2 | 3,7,8 | 1,2,5,7 9 | 3 | | 1,5 | 4 | | | 5 | 3,4,7 | 0 | 6 | 02,9 | 2,5 | 7 | 3 | 1,2 | 8 | | 6 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
706759 |
Giải nhất |
97856 |
Giải nhì |
31344 |
Giải ba |
82042 60545 |
Giải tư |
69154 71647 66069 28183 99026 05914 83920 |
Giải năm |
7338 |
Giải sáu |
5491 8546 2691 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 92 | 1 | 4 | 4 | 2 | 0,6 | 7,8 | 3 | 7,8 | 1,4,5 | 4 | 2,4,5,6 7 | 4 | 5 | 4,6,9 | 2,4,5 | 6 | 9 | 3,4 | 7 | 3 | 3 | 8 | 3 | 5,6 | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|