|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
733939 |
Giải nhất |
97967 |
Giải nhì |
34053 |
Giải ba |
58378 83109 |
Giải tư |
55959 92727 65162 85921 41340 84811 93373 |
Giải năm |
0008 |
Giải sáu |
8477 0641 2308 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 82,9 | 1,2,4 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0,1,7 | 5,7 | 3 | 92 | | 4 | 0,1 | | 5 | 3,9 | | 6 | 2,7 | 2,6,7 | 7 | 3,7,8 | 02,7 | 8 | | 0,32,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
860733 |
Giải nhất |
86158 |
Giải nhì |
58084 |
Giải ba |
06393 35103 |
Giải tư |
55578 33860 33987 89738 96699 16282 22967 |
Giải năm |
4285 |
Giải sáu |
1979 2616 7075 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,8 | | 1 | 6 | 8 | 2 | | 0,3,9 | 3 | 3,8 | 8 | 4 | | 7,8 | 5 | 8 | 1 | 6 | 0,7 | 6,8 | 7 | 5,8,9 | 0,3,5,7 | 8 | 2,4,5,7 | 7,92 | 9 | 3,92 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
087396 |
Giải nhất |
68476 |
Giải nhì |
19985 |
Giải ba |
30205 60619 |
Giải tư |
70915 71679 04046 19835 02063 24120 81165 |
Giải năm |
1222 |
Giải sáu |
7330 2290 2274 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 5 | | 1 | 5,9 | 2 | 2 | 0,2,9 | 6 | 3 | 0,5 | 7 | 4 | 6 | 0,1,3,6 8 | 5 | | 4,6,7,9 | 6 | 3,5,6 | | 7 | 4,6,9 | | 8 | 5 | 1,2,7 | 9 | 0,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
394222 |
Giải nhất |
91844 |
Giải nhì |
60278 |
Giải ba |
02504 48912 |
Giải tư |
92452 10619 30376 43924 71301 51893 38623 |
Giải năm |
9742 |
Giải sáu |
3307 8042 9932 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,7 | 0 | 1 | 2,9 | 1,2,3,42 5,7 | 2 | 2,3,4 | 0,2,9 | 3 | 2 | 0,2,4 | 4 | 22,4 | | 5 | 2 | 7 | 6 | | 0 | 7 | 2,6,8 | 7 | 8 | | 1 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: A44
|
Giải ĐB |
555332 |
Giải nhất |
92532 |
Giải nhì |
34501 |
Giải ba |
80305 12600 |
Giải tư |
74993 60405 32234 95977 08250 77656 56605 |
Giải năm |
9754 |
Giải sáu |
2246 2318 5369 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,53 | 0 | 1 | 8 | 32 | 2 | | 9 | 3 | 22,4 | 3,5 | 4 | 5,6 | 03,4 | 5 | 0,4,6 | 4,5 | 6 | 8,9 | 7 | 7 | 7 | 1,6 | 8 | | 6 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
890025 |
Giải nhất |
64530 |
Giải nhì |
75580 |
Giải ba |
04421 74442 |
Giải tư |
77281 91627 99002 82649 05014 86598 22683 |
Giải năm |
6862 |
Giải sáu |
7282 4091 2094 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 22 | 2,8,9 | 1 | 4 | 02,4,6,8 | 2 | 1,5,7 | 5,8 | 3 | 0 | 1,9 | 4 | 2,9 | 2 | 5 | 3 | | 6 | 2 | 2 | 7 | | 9 | 8 | 0,1,2,3 | 4 | 9 | 1,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|