|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL39
|
Giải ĐB |
396332 |
Giải nhất |
27332 |
Giải nhì |
92221 |
Giải ba |
60266 40441 |
Giải tư |
04085 89132 10620 54453 87837 48645 98817 |
Giải năm |
5199 |
Giải sáu |
2552 3197 7759 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2,4,9 | 1 | 7 | 33,5 | 2 | 0,1,6 | 5 | 3 | 23,7 | | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 2,3,9 | 2,6 | 6 | 6 | 1,3,9 | 7 | | | 8 | 5 | 5,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS39
|
Giải ĐB |
406941 |
Giải nhất |
98284 |
Giải nhì |
23881 |
Giải ba |
93298 84922 |
Giải tư |
87441 77254 88706 76128 20671 91989 49578 |
Giải năm |
8317 |
Giải sáu |
5867 1218 1592 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 42,7,82 | 1 | 7,8 | 2,9 | 2 | 2,8 | | 3 | | 5,8 | 4 | 12 | | 5 | 4 | 0,9 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 1,8 | 1,2,7,9 | 8 | 12,4,9 | 8 | 9 | 2,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV39
|
Giải ĐB |
326030 |
Giải nhất |
90720 |
Giải nhì |
78232 |
Giải ba |
41403 94257 |
Giải tư |
61871 74927 29714 33386 05361 00838 73289 |
Giải năm |
1038 |
Giải sáu |
2246 5410 6425 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 3 | 6,7 | 1 | 0,4 | 3 | 2 | 0,5,7 | 0 | 3 | 0,2,82 | 1 | 4 | 6 | 2 | 5 | 7 | 4,8 | 6 | 1,7,9 | 2,5,6 | 7 | 1 | 32 | 8 | 6,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
483718 |
Giải nhất |
12675 |
Giải nhì |
30531 |
Giải ba |
94856 31978 |
Giải tư |
95602 79287 95563 15243 86911 65390 51256 |
Giải năm |
8053 |
Giải sáu |
5560 2128 8977 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 2 | 1,3 | 1 | 1,8 | 0 | 2 | 4,82 | 4,5,6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 3 | 7 | 5 | 3,62 | 52 | 6 | 0,3 | 7,8 | 7 | 5,7,8 | 1,22,7 | 8 | 7 | | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
687509 |
Giải nhất |
29595 |
Giải nhì |
36965 |
Giải ba |
33189 85248 |
Giải tư |
13210 26591 77446 95939 56503 84706 90535 |
Giải năm |
0793 |
Giải sáu |
6520 2111 8958 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 3,6,9 | 1,2,9 | 1 | 0,1 | | 2 | 0,1 | 0,9 | 3 | 5,9 | | 4 | 6,8 | 3,6,9 | 5 | 0,8 | 0,4 | 6 | 5 | | 7 | | 4,5 | 8 | 9 | 0,3,8 | 9 | 1,3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
358450 |
Giải nhất |
67058 |
Giải nhì |
18909 |
Giải ba |
89761 31060 |
Giải tư |
52758 65084 67768 49835 79309 76018 13858 |
Giải năm |
7758 |
Giải sáu |
3138 4573 3501 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,92 | 0,6 | 1 | 82 | | 2 | | 7 | 3 | 5,8 | 8 | 4 | 9 | 3 | 5 | 0,84 | | 6 | 0,1,8 | | 7 | 3 | 12,3,54,6 | 8 | 4 | 02,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|