|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
321896 |
Giải nhất |
89786 |
Giải nhì |
11661 |
Giải ba |
34356 47970 |
Giải tư |
45998 09245 23404 68722 22300 43586 56612 |
Giải năm |
1855 |
Giải sáu |
8410 9161 9727 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,4 | 62 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 2,7 | | 3 | | 0 | 4 | 5,8 | 4,5 | 5 | 5,6 | 5,82,9 | 6 | 12,9 | 2 | 7 | 0 | 4,9 | 8 | 62 | 6 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
492996 |
Giải nhất |
45699 |
Giải nhì |
75597 |
Giải ba |
23564 25906 |
Giải tư |
20920 15338 35543 48050 91566 18687 47615 |
Giải năm |
7623 |
Giải sáu |
3337 1802 8861 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,6,9 | 6 | 1 | 5 | 0 | 2 | 0,3 | 2,4,5 | 3 | 7,8 | 6 | 4 | 3 | 1 | 5 | 0,3 | 0,6,9 | 6 | 1,4,6 | 3,8,9 | 7 | | 3 | 8 | 7 | 0,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
906503 |
Giải nhất |
34723 |
Giải nhì |
48407 |
Giải ba |
93374 81024 |
Giải tư |
73695 56718 81496 06645 00029 09328 44109 |
Giải năm |
6183 |
Giải sáu |
6862 9214 7838 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7,9 | | 1 | 4,8 | 6 | 2 | 3,4,8,9 | 0,2,8 | 3 | 8 | 1,2,7 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | | 9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 4,9 | 1,2,3 | 8 | 3 | 0,2,7 | 9 | 5,6 |
|
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
302200 |
Giải nhất |
60303 |
Giải nhì |
33233 |
Giải ba |
79620 03639 |
Giải tư |
47381 02237 57161 46189 51298 84065 76671 |
Giải năm |
3278 |
Giải sáu |
4551 4822 1925 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2 | 0 | 0,3 | 5,6,7,8 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0,2,5 | 0,3 | 3 | 3,7,9 | | 4 | | 2,6 | 5 | 1 | | 6 | 1,5 | 3 | 7 | 1,8 | 7,9 | 8 | 1,9 | 3,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
724764 |
Giải nhất |
51529 |
Giải nhì |
01029 |
Giải ba |
31072 68974 |
Giải tư |
44259 45364 05216 32098 90738 02331 97886 |
Giải năm |
3323 |
Giải sáu |
5326 8698 0394 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,9 | 1 | 6 | 7 | 2 | 3,6,7,92 | 2 | 3 | 1,8 | 62,7,9 | 4 | | | 5 | 9 | 1,2,8 | 6 | 42 | 2 | 7 | 2,4 | 3,92 | 8 | 6 | 22,5 | 9 | 1,4,82 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
651191 |
Giải nhất |
78975 |
Giải nhì |
74488 |
Giải ba |
85498 10263 |
Giải tư |
86083 37651 68564 33088 35886 18897 92703 |
Giải năm |
9576 |
Giải sáu |
5253 2129 5848 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 5,9 | 1 | | | 2 | 9 | 0,5,6,8 | 3 | | 4,6 | 4 | 0,4,8 | 7 | 5 | 1,3 | 7,8 | 6 | 3,4 | 9 | 7 | 5,6 | 4,82,9 | 8 | 3,6,82 | 2 | 9 | 1,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|