|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
036863 |
Giải nhất |
02340 |
Giải nhì |
02024 |
Giải ba |
92005 49161 |
Giải tư |
56231 59085 30574 05712 46081 90062 54014 |
Giải năm |
8796 |
Giải sáu |
0451 6896 7697 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 5 | 3,5,6,8 9 | 1 | 2,4 | 1,6 | 2 | 4 | 6 | 3 | 1 | 1,2,7 | 4 | 02 | 0,8 | 5 | 1 | 92 | 6 | 1,2,3 | 9 | 7 | 4 | | 8 | 1,5 | | 9 | 1,62,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
261065 |
Giải nhất |
81162 |
Giải nhì |
83437 |
Giải ba |
70262 63827 |
Giải tư |
77121 74063 13194 54967 24117 52722 38540 |
Giải năm |
2442 |
Giải sáu |
6295 6701 7640 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 6,7 | 2,4,62 | 2 | 1,2,7 | 6 | 3 | 7 | 9 | 4 | 02,2,5 | 4,6,9 | 5 | | 1 | 6 | 22,3,5,7 | 1,2,3,6 | 7 | | | 8 | | | 9 | 4,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
509012 |
Giải nhất |
56677 |
Giải nhì |
95761 |
Giải ba |
90011 84950 |
Giải tư |
62380 44688 44576 07236 66765 84787 02209 |
Giải năm |
6207 |
Giải sáu |
7587 6935 2637 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | 7,9 | 1,6 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 6 | | 3 | 5,6,7 | | 4 | | 3,6 | 5 | 02 | 2,3,7 | 6 | 1,5 | 0,3,7,82 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 0,72,8 | 0 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K34T08
|
Giải ĐB |
840224 |
Giải nhất |
03123 |
Giải nhì |
02839 |
Giải ba |
98509 65727 |
Giải tư |
20651 42929 37777 29489 38147 37390 45910 |
Giải năm |
9722 |
Giải sáu |
4062 3406 9370 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | 1,6,9 | 0,5 | 1 | 0 | 2,6 | 2 | 2,32,4,7 9 | 22 | 3 | 9 | 2 | 4 | 7 | | 5 | 1 | 0 | 6 | 2 | 2,4,7 | 7 | 0,7 | | 8 | 9 | 0,2,3,8 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
204570 |
Giải nhất |
91510 |
Giải nhì |
20505 |
Giải ba |
22855 00089 |
Giải tư |
83619 18243 62425 91517 88431 02568 26388 |
Giải năm |
6155 |
Giải sáu |
3464 0328 6039 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | 3,5 | 3 | 1 | 0,7,9 | | 2 | 5,8 | 0,4 | 3 | 1,9 | 6 | 4 | 3 | 0,2,52 | 5 | 52 | | 6 | 4,8 | 1 | 7 | 0 | 2,6,8 | 8 | 0,8,9 | 1,3,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
517278 |
Giải nhất |
03703 |
Giải nhì |
63828 |
Giải ba |
48470 78691 |
Giải tư |
06024 46682 06309 78928 87444 03234 85793 |
Giải năm |
8249 |
Giải sáu |
7045 4302 5171 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,4,9 | 7,9 | 1 | | 0,3,8 | 2 | 4,82 | 0,9 | 3 | 2,4 | 0,2,3,4 | 4 | 4,5,9 | 4 | 5 | | | 6 | | | 7 | 0,1,8 | 22,7 | 8 | 2 | 0,4 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|