|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL30
|
Giải ĐB |
681690 |
Giải nhất |
18247 |
Giải nhì |
53603 |
Giải ba |
42583 88648 |
Giải tư |
17388 44417 60588 77679 07244 22302 32621 |
Giải năm |
1169 |
Giải sáu |
7574 8785 1491 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3 | 2,9 | 1 | 7 | 0 | 2 | 1 | 0,8 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,7,8 | 8 | 5 | | | 6 | 7,9 | 1,4,6 | 7 | 4,9 | 4,82 | 8 | 3,5,82,9 | 6,7,8 | 9 | 0,1 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS30
|
Giải ĐB |
986625 |
Giải nhất |
23731 |
Giải nhì |
44543 |
Giải ba |
54895 64743 |
Giải tư |
73983 87262 93072 17015 62681 40382 22816 |
Giải năm |
4980 |
Giải sáu |
3345 3058 9681 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3,82 | 1 | 5,6 | 6,7,8 | 2 | 5 | 42,8 | 3 | 1 | | 4 | 32,5,8 | 1,2,4,9 | 5 | 8 | 1 | 6 | 2 | 8 | 7 | 2 | 4,5 | 8 | 0,12,2,3 7 | | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV30
|
Giải ĐB |
570545 |
Giải nhất |
24966 |
Giải nhì |
67539 |
Giải ba |
15514 42005 |
Giải tư |
93304 85353 23239 42928 86512 64434 59899 |
Giải năm |
5468 |
Giải sáu |
9781 1759 7257 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 8 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 8 | 5 | 3 | 4,7,92 | 0,1,3 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 3,7,9 | 62 | 6 | 62,8 | 3,5 | 7 | | 2,6 | 8 | 1 | 32,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
639817 |
Giải nhất |
47664 |
Giải nhì |
68557 |
Giải ba |
41084 48014 |
Giải tư |
49841 74838 45845 77350 53367 14696 44308 |
Giải năm |
0702 |
Giải sáu |
5946 8670 7551 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,4,8 | 4,5 | 1 | 4,7 | 0,8 | 2 | | | 3 | 8 | 0,1,6,8 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 0,1,7 | 4,9 | 6 | 4,7 | 1,5,6 | 7 | 0 | 0,3 | 8 | 2,4 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
983178 |
Giải nhất |
44201 |
Giải nhì |
36706 |
Giải ba |
86424 70860 |
Giải tư |
69215 44720 26814 73298 64376 60695 33315 |
Giải năm |
9706 |
Giải sáu |
3640 0964 6805 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 1,5,62 | 0 | 1 | 4,52 | | 2 | 0,4 | | 3 | | 1,2,4,6 | 4 | 0,4 | 0,12,9 | 5 | | 02,7 | 6 | 0,4 | | 7 | 6,82 | 72,9 | 8 | | | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
228975 |
Giải nhất |
15330 |
Giải nhì |
14732 |
Giải ba |
86715 00794 |
Giải tư |
26199 25939 54899 52002 81907 33922 79955 |
Giải năm |
9411 |
Giải sáu |
1047 8518 6320 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,7 | 1 | 1 | 1,5,8 | 0,2,3 | 2 | 0,2 | | 3 | 0,2,9 | 4,9 | 4 | 4,7 | 1,5,7 | 5 | 5 | | 6 | | 0,4,9 | 7 | 5 | 1 | 8 | | 3,92 | 9 | 4,7,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|