|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
537848 |
Giải nhất |
68551 |
Giải nhì |
87272 |
Giải ba |
11461 64242 |
Giải tư |
08650 73991 07358 14844 36465 18055 61334 |
Giải năm |
0643 |
Giải sáu |
8036 2067 1025 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 5,6,9 | 1 | | 0,4,7 | 2 | 5 | 4 | 3 | 4,6 | 3,4 | 4 | 2,3,4,8 | 2,5,6 | 5 | 0,1,5,82 | 3 | 6 | 1,5,7 | 6 | 7 | 2 | 4,52 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
185604 |
Giải nhất |
78642 |
Giải nhì |
07916 |
Giải ba |
20593 69521 |
Giải tư |
99257 06922 35827 25473 15317 53246 71180 |
Giải năm |
1625 |
Giải sáu |
0185 9201 1856 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,4 | 0,2 | 1 | 6,7 | 2,4 | 2 | 1,2,52,7 | 7,9 | 3 | | 0 | 4 | 2,6 | 22,8 | 5 | 0,6,7 | 1,4,5 | 6 | | 1,2,5 | 7 | 3 | | 8 | 0,5 | | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K4T04
|
Giải ĐB |
678381 |
Giải nhất |
55430 |
Giải nhì |
96115 |
Giải ba |
36598 81527 |
Giải tư |
42880 06713 42488 99484 73408 08557 46678 |
Giải năm |
3449 |
Giải sáu |
7400 9971 8064 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,8 | 1,7,8 | 1 | 1,3,5 | | 2 | 7 | 1 | 3 | 0 | 4,6,8 | 4 | 4,9 | 1 | 5 | 7 | | 6 | 4 | 2,5 | 7 | 1,8 | 0,7,8,9 | 8 | 0,1,4,8 | 4 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
665673 |
Giải nhất |
66133 |
Giải nhì |
17122 |
Giải ba |
74115 05673 |
Giải tư |
10820 73097 37570 08361 75070 37065 42233 |
Giải năm |
5241 |
Giải sáu |
2073 7988 2814 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | | 4,6 | 1 | 4,5 | 2 | 2 | 0,2 | 32,73 | 3 | 32 | 1 | 4 | 1 | 1,6,9 | 5 | | | 6 | 1,5,7 | 6,9 | 7 | 02,33 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
629966 |
Giải nhất |
33753 |
Giải nhì |
50842 |
Giải ba |
57258 67867 |
Giải tư |
99929 77040 90596 09906 45501 16633 22846 |
Giải năm |
8174 |
Giải sáu |
3556 6528 0182 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 4,8 | 2 | 8,9 | 3,5 | 3 | 3 | 72 | 4 | 0,2,6 | | 5 | 3,6,8 | 0,4,5,6 9 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | 42 | 2,5 | 8 | 2,7 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
606713 |
Giải nhất |
11090 |
Giải nhì |
21748 |
Giải ba |
30415 04821 |
Giải tư |
10264 02234 41364 59972 21541 58817 22579 |
Giải năm |
6677 |
Giải sáu |
2157 4516 1867 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 2,4 | 1 | 3,5,6,7 | 4,7 | 2 | 1,3 | 1,2 | 3 | 4 | 3,62 | 4 | 1,2,8 | 1 | 5 | 7 | 1 | 6 | 42,7 | 1,5,6,7 | 7 | 2,7,9 | 4 | 8 | | 7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|