|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
030808 |
Giải nhất |
97083 |
Giải nhì |
13401 |
Giải ba |
29489 69938 |
Giải tư |
97307 16494 20010 01681 79322 34354 17578 |
Giải năm |
2481 |
Giải sáu |
7635 9133 0512 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,7,8 | 0,82 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 2 | 3,8 | 3 | 3,5,8 | 5,9 | 4 | | 3 | 5 | 4 | | 6 | | 0,7 | 7 | 7,8 | 0,3,7 | 8 | 12,3,9 | 8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: C09
|
Giải ĐB |
967151 |
Giải nhất |
71393 |
Giải nhì |
73050 |
Giải ba |
58687 52908 |
Giải tư |
05786 66541 15688 62214 99443 36993 44861 |
Giải năm |
3840 |
Giải sáu |
9713 1308 8940 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5,8 | 0 | 82 | 4,5,6 | 1 | 3,4 | | 2 | | 1,4,92 | 3 | | 1 | 4 | 02,1,3 | | 5 | 0,1,9 | 8 | 6 | 1 | 8 | 7 | | 02,8 | 8 | 0,6,7,8 | 5 | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
507448 |
Giải nhất |
18022 |
Giải nhì |
34991 |
Giải ba |
89937 30524 |
Giải tư |
64935 89438 19945 94280 33516 14691 60784 |
Giải năm |
1327 |
Giải sáu |
4445 2367 2473 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 93 | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,4,7 | 7 | 3 | 5,7,8 | 2,8 | 4 | 52,8 | 3,42 | 5 | | 1,6 | 6 | 6,7 | 2,3,6 | 7 | 3 | 3,4 | 8 | 0,4 | | 9 | 13 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2D
|
Giải ĐB |
592399 |
Giải nhất |
61246 |
Giải nhì |
39858 |
Giải ba |
00907 35856 |
Giải tư |
41571 11259 74694 74002 13307 34936 37042 |
Giải năm |
5066 |
Giải sáu |
2167 4277 4440 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,72 | 7 | 1 | | 0,4 | 2 | | 7 | 3 | 6 | 9 | 4 | 0,2,6 | | 5 | 6,8,9 | 3,4,5,6 | 6 | 6,7 | 02,6,7,9 | 7 | 1,3,7 | 5 | 8 | | 5,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
182108 |
Giải nhất |
26143 |
Giải nhì |
65139 |
Giải ba |
87452 70322 |
Giải tư |
60495 07543 39708 12761 04112 25371 68047 |
Giải năm |
4370 |
Giải sáu |
4319 7754 6338 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,82 | 6,7 | 1 | 2,9 | 1,2,5 | 2 | 2 | 42 | 3 | 8,9 | 5 | 4 | 32,7 | 9 | 5 | 2,4 | | 6 | 1 | 4 | 7 | 0,1,9 | 02,3 | 8 | | 1,3,7 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
648630 |
Giải nhất |
91989 |
Giải nhì |
34181 |
Giải ba |
00642 16758 |
Giải tư |
75828 52389 84751 02330 82398 97474 54590 |
Giải năm |
9101 |
Giải sáu |
0388 3477 6785 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 1 | 0,5,8 | 1 | | 4 | 2 | 8 | 5 | 3 | 02 | 7 | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 1,3,8 | | 6 | | 7 | 7 | 4,7 | 2,5,8,9 | 8 | 1,5,8,92 | 4,82 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|