|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
587503 |
Giải nhất |
34188 |
Giải nhì |
91324 |
Giải ba |
17663 56411 |
Giải tư |
66021 34597 65317 74248 28060 14701 91540 |
Giải năm |
7523 |
Giải sáu |
9948 9918 7355 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 12,3 | 02,1,2,4 | 1 | 1,7,8 | | 2 | 1,3,4 | 0,2,6 | 3 | | 2 | 4 | 0,1,82 | 5 | 5 | 5 | | 6 | 0,3 | 1,9 | 7 | | 1,42,8 | 8 | 8 | | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
991040 |
Giải nhất |
99090 |
Giải nhì |
04751 |
Giải ba |
70234 71277 |
Giải tư |
20178 19890 17159 00332 04793 07481 37791 |
Giải năm |
2385 |
Giải sáu |
5698 8378 9505 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 5 | 5,8,9 | 1 | | 3 | 2 | | 9 | 3 | 2,4 | 3,4 | 4 | 0,4 | 0,8,9 | 5 | 1,9 | | 6 | | 7 | 7 | 7,82 | 72,9 | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 02,1,3,5 8 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K4
|
Giải ĐB |
924731 |
Giải nhất |
54345 |
Giải nhì |
95690 |
Giải ba |
09474 61585 |
Giải tư |
69885 79026 01800 42280 99961 20293 55153 |
Giải năm |
2520 |
Giải sáu |
4668 0810 2536 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,8 9 | 0 | 0 | 3,6 | 1 | 0 | | 2 | 0,6 | 52,9 | 3 | 1,6 | 7 | 4 | 5 | 4,82 | 5 | 32 | 2,3 | 6 | 1,8 | 8 | 7 | 4 | 6 | 8 | 0,52,7 | | 9 | 0,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
587017 |
Giải nhất |
21640 |
Giải nhì |
78968 |
Giải ba |
17892 59228 |
Giải tư |
18373 55790 62498 65214 40454 64697 29841 |
Giải năm |
5642 |
Giải sáu |
3817 1999 4913 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 4 | 1 | 3,4,72 | 4,9 | 2 | 8 | 1,7 | 3 | | 1,5 | 4 | 0,1,2,9 | | 5 | 4 | | 6 | 8 | 12,9 | 7 | 3 | 2,6,9 | 8 | 9 | 4,8,9 | 9 | 0,2,7,8 9 |
|
XSDT - Loại vé: N39
|
Giải ĐB |
460871 |
Giải nhất |
60481 |
Giải nhì |
30148 |
Giải ba |
05691 20896 |
Giải tư |
49606 48304 26956 92430 21129 88519 04885 |
Giải năm |
2442 |
Giải sáu |
7168 9342 7903 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4,6 | 7,8,9 | 1 | 5,9 | 42 | 2 | 9 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 22,8 | 1,8 | 5 | 6 | 0,5,9 | 6 | 8 | | 7 | 1 | 4,6,8 | 8 | 1,5,8 | 1,2 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T09K4
|
Giải ĐB |
278543 |
Giải nhất |
65610 |
Giải nhì |
17808 |
Giải ba |
91810 80837 |
Giải tư |
87706 34005 00504 53246 17666 78607 35542 |
Giải năm |
4675 |
Giải sáu |
6175 4316 2472 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4,5,6,7 8 | | 1 | 02,6 | 4,7 | 2 | 4 | 4 | 3 | 7 | 0,2,6 | 4 | 2,3,6 | 0,72 | 5 | | 0,1,4,6 | 6 | 4,6 | 0,3 | 7 | 2,52 | 0 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|