|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL39
|
Giải ĐB |
78669 |
Giải nhất |
93484 |
Giải nhì |
12242 |
Giải ba |
93772 14252 |
Giải tư |
27218 16833 26367 25342 05544 27974 92081 |
Giải năm |
4634 |
Giải sáu |
2828 6257 2415 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 8 | 1 | 5,8 | 42,5,72 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3,4 | 3,4,7,8 | 4 | 22,4 | 1 | 5 | 2,7 | | 6 | 7,9 | 5,6 | 7 | 0,22,4 | 1,2 | 8 | 1,4 | 6 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0539
|
Giải ĐB |
38465 |
Giải nhất |
24997 |
Giải nhì |
68128 |
Giải ba |
79888 72722 |
Giải tư |
11179 93108 52626 67957 40024 31948 64864 |
Giải năm |
2836 |
Giải sáu |
5552 9643 6908 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | | 1 | 6 | 2,5 | 2 | 2,4,6,8 | 4 | 3 | 4,6 | 2,3,6 | 4 | 3,8 | 6 | 5 | 2,7 | 1,2,3 | 6 | 4,5 | 5,9 | 7 | 9 | 02,2,4,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV39
|
Giải ĐB |
64897 |
Giải nhất |
35118 |
Giải nhì |
45830 |
Giải ba |
54589 05132 |
Giải tư |
56480 25436 21140 93436 21629 68971 33934 |
Giải năm |
8813 |
Giải sáu |
6878 4247 1595 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2 | 7 | 1 | 3,8 | 0,3 | 2 | 9 | 1 | 3 | 0,2,4,62 | 3 | 4 | 0,7 | 9 | 5 | | 32 | 6 | | 4,9 | 7 | 1,8 | 1,7,9 | 8 | 0,9 | 2,8 | 9 | 5,7,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K4
|
Giải ĐB |
68002 |
Giải nhất |
72754 |
Giải nhì |
63970 |
Giải ba |
10550 53963 |
Giải tư |
41633 52846 92874 85414 07392 86506 14637 |
Giải năm |
0526 |
Giải sáu |
6905 1162 4507 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,5,6,7 | | 1 | 4 | 0,6,9 | 2 | 6 | 3,6 | 3 | 3,7 | 1,5,7 | 4 | 6 | 0,8 | 5 | 0,4,8 | 0,2,4 | 6 | 2,3 | 0,3 | 7 | 0,4 | 5 | 8 | 5 | | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K4
|
Giải ĐB |
08312 |
Giải nhất |
58037 |
Giải nhì |
74605 |
Giải ba |
37027 69762 |
Giải tư |
27826 46315 12369 94080 66468 71534 76474 |
Giải năm |
9322 |
Giải sáu |
6382 1482 8573 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | | 1 | 2,52 | 1,2,6,82 | 2 | 2,6,7 | 72 | 3 | 4,7 | 3,7 | 4 | | 0,12 | 5 | | 2 | 6 | 2,8,9 | 2,3 | 7 | 32,4 | 6 | 8 | 0,22 | 6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K4
|
Giải ĐB |
43853 |
Giải nhất |
48664 |
Giải nhì |
79111 |
Giải ba |
83779 08401 |
Giải tư |
48799 24430 28492 43537 30875 72628 32396 |
Giải năm |
5153 |
Giải sáu |
5072 4031 6739 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1,3 | 1 | 1 | 7,9 | 2 | 4,8 | 52 | 3 | 0,1,7,9 | 2,6 | 4 | | 7 | 5 | 32 | 9 | 6 | 4 | 3 | 7 | 2,5,9 | 2 | 8 | | 3,7,92 | 9 | 2,6,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|