|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
735799 |
Giải nhất |
77123 |
Giải nhì |
93563 |
Giải ba |
86247 44349 |
Giải tư |
93611 81987 72103 06583 03700 43398 42599 |
Giải năm |
1972 |
Giải sáu |
1519 2635 7784 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3 | 1,7 | 1 | 1,9 | 7 | 2 | 3 | 0,2,6,8 | 3 | 5 | 8 | 4 | 7,9 | 3 | 5 | | | 6 | 3 | 4,8 | 7 | 1,2 | 9 | 8 | 0,3,4,7 | 1,4,92 | 9 | 8,92 |
|
XSAG - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
258788 |
Giải nhất |
59404 |
Giải nhì |
52383 |
Giải ba |
33185 02264 |
Giải tư |
05140 38161 72787 63403 90264 28108 76958 |
Giải năm |
3375 |
Giải sáu |
3356 4009 4934 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4,8,9 | 6 | 1 | 3 | | 2 | 9 | 0,1,8 | 3 | 4 | 0,3,62 | 4 | 0 | 7,8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 1,42 | 8 | 7 | 5 | 0,5,8 | 8 | 3,5,7,8 | 0,2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
884360 |
Giải nhất |
24905 |
Giải nhì |
21539 |
Giải ba |
05334 65604 |
Giải tư |
30492 61303 63132 38755 35388 70998 06484 |
Giải năm |
6633 |
Giải sáu |
3260 2263 2033 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 3,4,5 | 8 | 1 | | 3,9 | 2 | | 0,32,6 | 3 | 2,32,4,9 | 0,3,4,8 | 4 | 4 | 0,5 | 5 | 5 | | 6 | 02,3 | | 7 | | 8,9 | 8 | 1,4,8 | 3 | 9 | 2,8 |
|
XSDN - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
918852 |
Giải nhất |
46202 |
Giải nhì |
67460 |
Giải ba |
68649 47883 |
Giải tư |
66530 07333 62617 84775 33923 57280 46382 |
Giải năm |
1188 |
Giải sáu |
8228 7081 0939 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 2 | 8 | 1 | 7 | 0,5,8 | 2 | 3,8 | 2,3,7,8 | 3 | 0,3,4,9 | 3 | 4 | 9 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 1 | 7 | 3,5 | 2,8 | 8 | 0,1,2,3 8 | 3,4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T8
|
Giải ĐB |
592300 |
Giải nhất |
11345 |
Giải nhì |
88761 |
Giải ba |
08333 78705 |
Giải tư |
99228 64948 06720 24926 23237 62406 86411 |
Giải năm |
4176 |
Giải sáu |
3304 8377 5798 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4,5,6 | 1,6 | 1 | 1,8 | | 2 | 0,6,8 | 3 | 3 | 3,7 | 0,5 | 4 | 5,8 | 0,4 | 5 | 4 | 0,2,7 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 6,7 | 1,2,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T8
|
Giải ĐB |
668673 |
Giải nhất |
30328 |
Giải nhì |
48485 |
Giải ba |
06241 31985 |
Giải tư |
21296 91964 48084 27341 13671 25586 98780 |
Giải năm |
2344 |
Giải sáu |
1332 6072 7408 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 42,7 | 1 | | 3,7 | 2 | 8 | 7 | 3 | 2 | 4,6,8 | 4 | 12,4 | 7,82 | 5 | 6 | 5,8,9 | 6 | 4 | | 7 | 1,2,3,5 | 0,2 | 8 | 0,4,52,6 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|