|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
892090 |
Giải nhất |
47120 |
Giải nhì |
62413 |
Giải ba |
68012 16932 |
Giải tư |
39007 82507 71022 53316 85850 82696 38915 |
Giải năm |
4781 |
Giải sáu |
8976 2240 6301 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,9 | 0 | 1,72 | 0,8 | 1 | 2,3,5,6 | 1,2,3 | 2 | 0,2 | 1,4 | 3 | 2,9 | | 4 | 0,3 | 1 | 5 | 0 | 1,7,9 | 6 | | 02 | 7 | 6 | | 8 | 1 | 3 | 9 | 0,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
886148 |
Giải nhất |
65307 |
Giải nhì |
68354 |
Giải ba |
04350 27101 |
Giải tư |
53012 78870 19980 03041 14763 57789 39528 |
Giải năm |
0987 |
Giải sáu |
9208 0794 4790 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7,8 9 | 0 | 1,7,8 | 0,4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | | 5,9 | 4 | 1,8 | | 5 | 0,4 | | 6 | 3 | 0,7,8 | 7 | 0,7 | 0,2,4 | 8 | 0,7,9 | 8 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
322763 |
Giải nhất |
94335 |
Giải nhì |
16952 |
Giải ba |
16417 90153 |
Giải tư |
82145 87990 92977 39891 81976 41638 01638 |
Giải năm |
8278 |
Giải sáu |
5632 7244 4113 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 9 | 1 | 3,7 | 3,5 | 2 | | 0,1,5,6 | 3 | 2,5,82 | 4 | 4 | 4,5 | 3,4 | 5 | 2,3 | 7 | 6 | 3,8 | 1,7 | 7 | 6,7,8 | 32,6,7 | 8 | | | 9 | 0,1 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
910413 |
Giải nhất |
15155 |
Giải nhì |
54496 |
Giải ba |
50790 01708 |
Giải tư |
25716 25970 46334 58353 35152 72585 31458 |
Giải năm |
6220 |
Giải sáu |
6565 9231 1383 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 8 | 3 | 1 | 3,6 | 5 | 2 | 0 | 1,5,8 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | | 5,62,8 | 5 | 2,3,5,8 | 1,9 | 6 | 52 | | 7 | 0 | 0,5 | 8 | 3,5 | 9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
127132 |
Giải nhất |
64752 |
Giải nhì |
53149 |
Giải ba |
00157 14981 |
Giải tư |
34444 30911 34155 84323 56745 30509 78467 |
Giải năm |
1671 |
Giải sáu |
9286 5224 2877 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 1,7,8 | 1 | 1 | 3,5 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 2 | 2,4 | 4 | 4,5,9 | 0,4,5 | 5 | 2,5,7 | 8,9 | 6 | 7 | 5,6,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 1,6 | 0,4 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
269836 |
Giải nhất |
87297 |
Giải nhì |
87381 |
Giải ba |
09414 03676 |
Giải tư |
95071 81786 13046 03893 23196 70529 97507 |
Giải năm |
0172 |
Giải sáu |
2672 0434 4006 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 7,8 | 1 | 4 | 72 | 2 | 9 | 4,9 | 3 | 4,6 | 1,3,5 | 4 | 3,6 | | 5 | 4 | 0,3,4,7 8,9 | 6 | | 0,9 | 7 | 1,22,6 | | 8 | 1,6 | 2 | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|