|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
290099 |
Giải nhất |
09286 |
Giải nhì |
37035 |
Giải ba |
54269 39057 |
Giải tư |
26679 05466 15994 22023 89531 78173 29617 |
Giải năm |
2732 |
Giải sáu |
3304 1237 0312 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 2,7 | 1,3 | 2 | 3,9 | 2,7 | 3 | 1,2,5,7 | 0,9 | 4 | | 3 | 5 | 1,7 | 6,8 | 6 | 6,9 | 1,3,5 | 7 | 3,9 | | 8 | 6 | 2,6,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: A05
|
Giải ĐB |
009261 |
Giải nhất |
30121 |
Giải nhì |
97052 |
Giải ba |
28887 59634 |
Giải tư |
88157 38510 65287 08966 53776 70541 07122 |
Giải năm |
6364 |
Giải sáu |
0679 4772 7517 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2,4,6 | 1 | 0,7 | 2,5,7 | 2 | 1,2 | 6 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 1,8 | | 5 | 2,7 | 6,7 | 6 | 1,3,4,6 | 1,5,82 | 7 | 2,6,9 | 4 | 8 | 72 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
550773 |
Giải nhất |
93546 |
Giải nhì |
49841 |
Giải ba |
51893 34200 |
Giải tư |
26455 95275 15987 38364 54920 89774 01618 |
Giải năm |
9368 |
Giải sáu |
4882 8758 4065 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 4 | 1 | 8 | 2,8 | 2 | 0,2 | 7,9 | 3 | | 6,7 | 4 | 1,6 | 52,6,7 | 5 | 52,8 | 4 | 6 | 4,5,8 | 8 | 7 | 3,4,5 | 1,5,6 | 8 | 2,7 | | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG1D
|
Giải ĐB |
442721 |
Giải nhất |
05068 |
Giải nhì |
34825 |
Giải ba |
78592 81144 |
Giải tư |
68405 91825 31049 17958 79155 61881 80306 |
Giải năm |
9572 |
Giải sáu |
2273 9260 1782 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,6 | 2,8 | 1 | | 72,8,9 | 2 | 1,52 | 7 | 3 | | 4 | 4 | 4,9 | 0,22,5 | 5 | 5,8 | 0 | 6 | 0,8,9 | | 7 | 22,3 | 5,6 | 8 | 1,2 | 4,6 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
008843 |
Giải nhất |
27009 |
Giải nhì |
84729 |
Giải ba |
12173 41551 |
Giải tư |
25704 79359 03715 18603 18731 13355 58040 |
Giải năm |
0519 |
Giải sáu |
8969 9002 9270 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,3,4,9 | 3,5 | 1 | 5,9 | 0 | 2 | 9 | 0,4,7 | 3 | 1 | 0,4 | 4 | 0,3,4 | 1,5 | 5 | 1,5,9 | | 6 | 9 | 8 | 7 | 0,3 | | 8 | 7 | 0,1,2,5 6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
993108 |
Giải nhất |
31244 |
Giải nhì |
53628 |
Giải ba |
04701 74799 |
Giải tư |
51376 52796 65197 81994 69693 16764 95757 |
Giải năm |
8119 |
Giải sáu |
9706 0817 1631 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,8 | 0,3 | 1 | 72,9 | 8 | 2 | 8 | 9 | 3 | 1 | 4,6,9 | 4 | 4 | | 5 | 7 | 0,7,9 | 6 | 4 | 12,5,9 | 7 | 6 | 0,2 | 8 | 2 | 1,9 | 9 | 3,4,6,7 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|