|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
092585 |
Giải nhất |
41557 |
Giải nhì |
29490 |
Giải ba |
71538 94458 |
Giải tư |
07194 80980 17462 62699 97297 08955 90975 |
Giải năm |
8768 |
Giải sáu |
5966 2603 6816 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3 | | 1 | 6 | 6 | 2 | | 0 | 3 | 82 | 9 | 4 | | 5,6,7,8 | 5 | 5,7,8 | 1,6 | 6 | 2,5,6,8 | 5,9 | 7 | 5 | 32,5,6 | 8 | 0,5 | 9 | 9 | 0,4,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
614920 |
Giải nhất |
73082 |
Giải nhì |
77003 |
Giải ba |
73786 44669 |
Giải tư |
54138 25578 49367 61493 34632 72482 49976 |
Giải năm |
9406 |
Giải sáu |
8963 6031 7396 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,6 | 3 | 1 | | 3,82 | 2 | 0 | 0,6,9 | 3 | 1,2,82 | | 4 | 5 | 4 | 5 | | 0,7,8,9 | 6 | 3,7,9 | 6 | 7 | 6,8 | 32,7 | 8 | 22,6 | 6 | 9 | 3,6 |
|
XSST - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
477011 |
Giải nhất |
21526 |
Giải nhì |
40064 |
Giải ba |
41264 40973 |
Giải tư |
86305 03723 85115 05600 93197 22053 19089 |
Giải năm |
2866 |
Giải sáu |
6528 9123 8193 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 1 | 1 | 1,5 | | 2 | 32,6,8 | 22,5,7,9 | 3 | | 62,7 | 4 | 8 | 0,1 | 5 | 3 | 2,6 | 6 | 42,6 | 9 | 7 | 3,4 | 2,4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 3,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
054311 |
Giải nhất |
00930 |
Giải nhì |
98440 |
Giải ba |
85418 66709 |
Giải tư |
10634 50497 68612 84929 10073 14769 64360 |
Giải năm |
8339 |
Giải sáu |
1463 7309 8497 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 92 | 1 | 1 | 1,2,82 | 1 | 2 | 9 | 6,7 | 3 | 0,42,9 | 32 | 4 | 0 | | 5 | | | 6 | 0,3,9 | 92 | 7 | 3 | 12 | 8 | | 02,2,3,6 | 9 | 72 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
944164 |
Giải nhất |
46764 |
Giải nhì |
82011 |
Giải ba |
01198 29556 |
Giải tư |
99465 52997 45737 25718 61548 83228 91364 |
Giải năm |
0742 |
Giải sáu |
0086 9922 2907 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,82 | 2,4 | 2 | 2,7,8 | | 3 | 7 | 63 | 4 | 2,8 | 6 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 43,5 | 0,2,3,9 | 7 | | 12,2,4,9 | 8 | 6 | | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K4
|
Giải ĐB |
471400 |
Giải nhất |
36755 |
Giải nhì |
07835 |
Giải ba |
88915 59902 |
Giải tư |
34949 86521 22944 49166 35478 57983 74789 |
Giải năm |
5379 |
Giải sáu |
3619 2060 0544 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | 4,5,9 | 0 | 2 | 1 | 8 | 3 | 5 | 1,42 | 4 | 42,9 | 1,3,5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 0,6 | 8 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 3,7,9 | 1,4,7,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|