|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
009953 |
Giải nhất |
36104 |
Giải nhì |
50250 |
Giải ba |
69582 73762 |
Giải tư |
20146 73405 06319 77615 63715 07393 74113 |
Giải năm |
3137 |
Giải sáu |
2704 9018 5283 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 42,5 | | 1 | 3,52,8,9 | 6,8 | 2 | 8 | 1,5,8,9 | 3 | 7 | 02,8 | 4 | 6 | 0,12 | 5 | 0,3 | 4 | 6 | 2 | 3 | 7 | | 1,2 | 8 | 2,3,4 | 1 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
639850 |
Giải nhất |
42424 |
Giải nhì |
48686 |
Giải ba |
59135 68119 |
Giải tư |
44654 88073 93918 78251 22355 21378 74497 |
Giải năm |
5764 |
Giải sáu |
5836 5052 0005 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 52 | 1 | 8,9 | 5,7 | 2 | 4 | 7 | 3 | 5,6 | 2,5,6 | 4 | | 0,3,5 | 5 | 0,12,2,4 5 | 3,8 | 6 | 4 | 9 | 7 | 2,3,8 | 1,7 | 8 | 6 | 1 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T8K4
|
Giải ĐB |
557724 |
Giải nhất |
10656 |
Giải nhì |
77261 |
Giải ba |
69733 63850 |
Giải tư |
89555 91617 18504 29904 33002 56639 13295 |
Giải năm |
4754 |
Giải sáu |
2850 0646 5339 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 2,42 | 3,6 | 1 | 7 | 0 | 2 | 4 | 3 | 3 | 1,3,8,92 | 02,2,5 | 4 | 6 | 5,9 | 5 | 02,4,5,6 | 4,5 | 6 | 1 | 1 | 7 | | 3 | 8 | | 32 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
163844 |
Giải nhất |
69738 |
Giải nhì |
37286 |
Giải ba |
57913 85791 |
Giải tư |
88367 57656 51004 42359 96545 66789 26159 |
Giải năm |
4693 |
Giải sáu |
1522 6222 3828 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 9 | 1 | 3,8 | 22 | 2 | 22,8 | 1,9 | 3 | 8 | 0,4 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 6,92 | 5,8,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 1,2,3 | 8 | 6,9 | 52,8 | 9 | 1,3,6 |
|
XSDT - Loại vé: H34
|
Giải ĐB |
003951 |
Giải nhất |
78865 |
Giải nhì |
14833 |
Giải ba |
18382 45760 |
Giải tư |
74296 91891 11171 43842 76979 98273 39625 |
Giải năm |
8077 |
Giải sáu |
1203 0170 5132 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3,9 | 5,7,9 | 1 | | 3,4,7,8 | 2 | 5 | 0,3,7 | 3 | 2,3 | | 4 | 2 | 2,6 | 5 | 1 | 9 | 6 | 0,5 | 7 | 7 | 0,1,2,3 7,9 | | 8 | 2 | 0,7 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
300039 |
Giải nhất |
08989 |
Giải nhì |
68713 |
Giải ba |
16950 80583 |
Giải tư |
41494 28853 95229 84973 61012 58043 86979 |
Giải năm |
8183 |
Giải sáu |
3625 9123 9852 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | | 1 | 2,3 | 1,5 | 2 | 3,5,9 | 1,2,4,5 7,82 | 3 | 9 | 9 | 4 | 3 | 2,5 | 5 | 0,2,3,5 | | 6 | | | 7 | 0,3,9 | | 8 | 32,9 | 2,3,7,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|