|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
818671 |
Giải nhất |
80459 |
Giải nhì |
85567 |
Giải ba |
27380 80710 |
Giải tư |
67395 53079 24672 91063 44650 78372 76752 |
Giải năm |
4807 |
Giải sáu |
2140 3116 7626 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 8 | 0 | 0,2,7 | 7 | 1 | 0,6 | 0,5,72 | 2 | 6 | 6 | 3 | | | 4 | 0 | 9 | 5 | 0,2,9 | 1,2 | 6 | 3,7 | 0,6 | 7 | 1,22,9 | | 8 | 0 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
852467 |
Giải nhất |
77308 |
Giải nhì |
17510 |
Giải ba |
70190 43536 |
Giải tư |
96394 33402 18482 90912 17870 90460 36586 |
Giải năm |
6938 |
Giải sáu |
8126 4503 3492 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,9 | 0 | 2,3,8 | 1 | 1 | 0,1,2 | 0,1,7,8 9 | 2 | 6 | 0 | 3 | 6,8 | 9 | 4 | | | 5 | | 2,3,8 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 0,2 | 0,3 | 8 | 2,6 | | 9 | 0,2,4 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
309131 |
Giải nhất |
36540 |
Giải nhì |
04080 |
Giải ba |
82441 44035 |
Giải tư |
48626 54441 79508 50649 25637 57660 20169 |
Giải năm |
8951 |
Giải sáu |
2860 1502 9652 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,8 | 0 | 2,8 | 3,42,5 | 1 | | 0,5,8 | 2 | 6 | | 3 | 1,5,7 | | 4 | 0,12,9 | 3 | 5 | 1,2 | 2,8 | 6 | 02,9 | 3 | 7 | | 0 | 8 | 0,2,6 | 4,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
632320 |
Giải nhất |
57734 |
Giải nhì |
77268 |
Giải ba |
63281 00524 |
Giải tư |
67183 59755 03126 60685 11538 07994 87027 |
Giải năm |
9506 |
Giải sáu |
6264 1999 1095 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 6 | 8 | 1 | | | 2 | 0,4,6,7 | 8 | 3 | 4,8 | 2,3,6,9 | 4 | 0 | 5,8,9 | 5 | 5 | 0,2 | 6 | 4,8 | 2 | 7 | 8 | 3,6,7 | 8 | 1,3,5 | 9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
691720 |
Giải nhất |
80029 |
Giải nhì |
33426 |
Giải ba |
11535 92054 |
Giải tư |
53549 05186 13642 10200 59300 76292 26915 |
Giải năm |
5838 |
Giải sáu |
6195 3904 3224 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02,4,7 | | 1 | 5 | 4,9 | 2 | 0,4,6,9 | | 3 | 5,8 | 0,2,5 | 4 | 2,9 | 1,3,9 | 5 | 4 | 2,7,8 | 6 | | 0 | 7 | 6 | 3 | 8 | 6 | 2,4 | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
434473 |
Giải nhất |
44006 |
Giải nhì |
59069 |
Giải ba |
75623 54440 |
Giải tư |
33151 06909 86172 96165 20846 48449 63793 |
Giải năm |
4870 |
Giải sáu |
3662 4744 9579 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 6,9 | 5 | 1 | | 6,7 | 2 | 3 | 2,7,9 | 3 | | 4,9 | 4 | 0,4,6,9 | 6 | 5 | 1 | 0,4 | 6 | 2,5,9 | | 7 | 0,2,3,9 | | 8 | | 0,4,6,7 | 9 | 0,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|