|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
564864 |
Giải nhất |
21098 |
Giải nhì |
36669 |
Giải ba |
61741 70097 |
Giải tư |
40609 13802 53158 17538 14865 06961 12897 |
Giải năm |
7721 |
Giải sáu |
9621 0423 7052 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,9 | 22,42,6 | 1 | | 0,5 | 2 | 12,3 | 2 | 3 | 8 | 6 | 4 | 12 | 6 | 5 | 2,8 | | 6 | 1,4,5,9 | 92 | 7 | | 3,5,9 | 8 | 0 | 0,6 | 9 | 72,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
976172 |
Giải nhất |
62495 |
Giải nhì |
07693 |
Giải ba |
86232 57972 |
Giải tư |
76580 31969 53750 34753 30230 66109 90851 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
9350 8422 4712 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52,7,8 | 0 | 9 | 5 | 1 | 2,9 | 1,2,3,72 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | 0,2 | | 4 | | 9 | 5 | 02,1,3 | 8 | 6 | 9 | | 7 | 0,22 | | 8 | 0,6 | 0,1,6 | 9 | 3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
469636 |
Giải nhất |
37631 |
Giải nhì |
29317 |
Giải ba |
10484 99396 |
Giải tư |
39146 63647 91436 11351 36056 54246 06864 |
Giải năm |
2013 |
Giải sáu |
8265 9434 0788 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 3,5 | 1 | 3,7,9 | | 2 | | 1 | 3 | 1,4,62 | 3,6,8 | 4 | 0,62,7 | 6 | 5 | 1,6 | 32,42,5,9 | 6 | 4,5 | 1,4 | 7 | | 8 | 8 | 4,8 | 1 | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
459317 |
Giải nhất |
85772 |
Giải nhì |
57987 |
Giải ba |
78068 88699 |
Giải tư |
61317 03332 87298 25762 81982 01911 14487 |
Giải năm |
9112 |
Giải sáu |
5043 1175 6419 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,2,72,9 | 1,3,5,6 7,8 | 2 | | 4 | 3 | 2 | 8 | 4 | 3 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 2,8 | 12,82 | 7 | 2,5 | 6,9 | 8 | 2,4,72 | 1,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
238481 |
Giải nhất |
85428 |
Giải nhì |
34496 |
Giải ba |
84554 36477 |
Giải tư |
97019 85835 49598 87388 80406 08930 34851 |
Giải năm |
7457 |
Giải sáu |
1912 2794 4534 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 2,5,8 | 1 | 2,92 | 1 | 2 | 1,8 | | 3 | 0,4,5 | 3,5,9 | 4 | | 3 | 5 | 1,4,7 | 0,9 | 6 | | 5,7 | 7 | 7 | 2,8,9 | 8 | 1,8 | 12 | 9 | 4,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
004582 |
Giải nhất |
74053 |
Giải nhì |
60997 |
Giải ba |
57269 85192 |
Giải tư |
88029 28858 91353 92090 39292 81742 05712 |
Giải năm |
1865 |
Giải sáu |
5143 8775 6125 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 2,5 | 1,4,8,92 | 2 | 5,9 | 4,52 | 3 | | | 4 | 2,3 | 1,2,6,7 | 5 | 32,8 | | 6 | 5,9 | 9 | 7 | 5 | 5,9 | 8 | 2 | 2,6 | 9 | 0,22,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|