|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
584482 |
Giải nhất |
91382 |
Giải nhì |
49655 |
Giải ba |
20540 21375 |
Giải tư |
67904 35895 94423 15208 56413 16702 55043 |
Giải năm |
1155 |
Giải sáu |
1421 9674 8807 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,7,8 | 2,7 | 1 | 3 | 0,82 | 2 | 1,3 | 1,2,4 | 3 | | 0,7,8 | 4 | 0,3 | 52,7,9 | 5 | 52 | | 6 | | 0 | 7 | 1,4,5 | 0 | 8 | 22,4 | | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
674990 |
Giải nhất |
83770 |
Giải nhì |
42488 |
Giải ba |
83691 98567 |
Giải tư |
71873 88045 32357 03485 37527 63093 34178 |
Giải năm |
5290 |
Giải sáu |
0052 1438 7449 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | | 9 | 1 | 4 | 5 | 2 | 7 | 7,8,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | 5,9 | 4,8 | 5 | 2,7 | | 6 | 7 | 2,5,6 | 7 | 0,3,8 | 3,7,8 | 8 | 3,5,8 | 4 | 9 | 02,1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
176389 |
Giải nhất |
57209 |
Giải nhì |
42135 |
Giải ba |
04517 87564 |
Giải tư |
55539 25338 75580 18063 27464 01067 87272 |
Giải năm |
3646 |
Giải sáu |
3360 9745 7279 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 9 | 9 | 1 | 7 | 7 | 2 | | 6 | 3 | 5,8,9 | 62 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | | 4 | 6 | 0,3,42,7 9 | 1,6 | 7 | 2,9 | 3 | 8 | 0,9 | 0,3,6,7 8 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
329830 |
Giải nhất |
33276 |
Giải nhì |
48908 |
Giải ba |
19765 38130 |
Giải tư |
53988 12097 15236 88119 59915 91113 95458 |
Giải năm |
6546 |
Giải sáu |
9539 0532 6533 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 3,8 | | 1 | 3,5,9 | 3 | 2 | | 0,1,3 | 3 | 02,2,3,6 9 | | 4 | 62 | 1,6 | 5 | 8 | 3,42,7 | 6 | 5 | 9 | 7 | 6 | 0,5,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
775183 |
Giải nhất |
94803 |
Giải nhì |
19440 |
Giải ba |
60083 76588 |
Giải tư |
41948 86194 93597 78619 30585 61554 99842 |
Giải năm |
4556 |
Giải sáu |
5728 0145 5220 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3 | | 1 | 4,9 | 4 | 2 | 0,8 | 0,82 | 3 | 7 | 1,5,9 | 4 | 0,2,5,8 | 4,8 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | | 3,9 | 7 | | 2,4,8 | 8 | 32,5,8 | 1 | 9 | 4,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T04
|
Giải ĐB |
556300 |
Giải nhất |
62542 |
Giải nhì |
84364 |
Giải ba |
60672 97276 |
Giải tư |
75412 08765 17132 22388 20153 54528 06449 |
Giải năm |
7250 |
Giải sáu |
6616 3708 9129 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,8 | | 1 | 2,6 | 1,3,4,7 8 | 2 | 8,9 | 5 | 3 | 2,9 | 6 | 4 | 2,9 | 6 | 5 | 0,3 | 1,7 | 6 | 4,5 | | 7 | 2,6 | 0,2,8 | 8 | 2,8 | 2,3,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|