|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
88168 |
Giải nhất |
99370 |
Giải nhì |
30384 |
Giải ba |
26967 74311 |
Giải tư |
86841 52047 45634 03530 08229 35532 72014 |
Giải năm |
6412 |
Giải sáu |
6572 9017 6389 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,2,4,6 7 | 1,3,7,8 | 2 | 9 | | 3 | 0,2,4 | 1,3,8 | 4 | 1,7 | | 5 | | 1 | 6 | 7,8 | 1,4,6 | 7 | 0,2 | 6 | 8 | 2,4,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T12
|
Giải ĐB |
18224 |
Giải nhất |
24513 |
Giải nhì |
98824 |
Giải ba |
08066 51258 |
Giải tư |
86507 11821 39145 17636 29167 25913 29536 |
Giải năm |
6411 |
Giải sáu |
7024 1283 3992 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,2 | 1 | 1,32 | 8,9 | 2 | 1,43 | 12,3,8 | 3 | 3,62 | 23 | 4 | 5 | 4 | 5 | 8 | 32,6 | 6 | 6,7 | 0,6 | 7 | | 5 | 8 | 2,3 | | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T12
|
Giải ĐB |
38339 |
Giải nhất |
67706 |
Giải nhì |
09907 |
Giải ba |
04842 34823 |
Giải tư |
77973 24875 00020 74083 27987 31624 57886 |
Giải năm |
7571 |
Giải sáu |
2439 1173 6697 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7 | 7 | 1 | | 3,4 | 2 | 0,3,4 | 2,72,8 | 3 | 2,92 | 2,9 | 4 | 2 | 7 | 5 | | 0,8 | 6 | | 0,8,9 | 7 | 1,32,5 | | 8 | 3,6,7 | 32 | 9 | 4,7 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T12
|
Giải ĐB |
72942 |
Giải nhất |
62208 |
Giải nhì |
17974 |
Giải ba |
34027 23538 |
Giải tư |
12247 10443 63578 56080 80903 18363 61596 |
Giải năm |
9304 |
Giải sáu |
0044 7638 8784 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,4,8 | | 1 | | 2,4 | 2 | 2,7 | 0,4,6 | 3 | 82 | 0,4,7,8 | 4 | 2,3,4,7 | | 5 | | 9 | 6 | 3,7 | 2,4,6 | 7 | 4,8 | 0,32,7 | 8 | 0,4 | | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: L:12D
|
Giải ĐB |
49776 |
Giải nhất |
37971 |
Giải nhì |
24718 |
Giải ba |
78881 97033 |
Giải tư |
70600 31450 30113 41436 75508 63645 03125 |
Giải năm |
3107 |
Giải sáu |
9008 6203 3153 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3,7,82 | 7,8 | 1 | 3,8 | | 2 | 5 | 0,1,3,5 | 3 | 3,6 | | 4 | 5 | 2,4,5 | 5 | 0,3,5 | 3,7,9 | 6 | | 0 | 7 | 1,6 | 02,1 | 8 | 1 | | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T12K4
|
Giải ĐB |
63143 |
Giải nhất |
07832 |
Giải nhì |
41809 |
Giải ba |
23442 78434 |
Giải tư |
91593 84077 89805 05493 60397 93278 91714 |
Giải năm |
3967 |
Giải sáu |
2235 0924 0946 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,9 | | 1 | 4 | 3,4 | 2 | 4 | 4,92 | 3 | 2,4,5 | 1,2,3 | 4 | 2,3,6,8 | 0,3 | 5 | | 4 | 6 | 7 | 0,6,7,9 | 7 | 7,8 | 4,7 | 8 | | 0 | 9 | 32,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|