|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
645938 |
Giải nhất |
71783 |
Giải nhì |
57896 |
Giải ba |
33221 97624 |
Giải tư |
59695 90832 88235 46076 50522 46677 73029 |
Giải năm |
0783 |
Giải sáu |
1789 4063 2084 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | | 2,3,5 | 2 | 1,2,4,9 | 6,82 | 3 | 2,5,7,8 | 2,8 | 4 | | 3,9 | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 3 | 3,7 | 7 | 6,7 | 3 | 8 | 32,4,9 | 2,8 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
625649 |
Giải nhất |
80395 |
Giải nhì |
05400 |
Giải ba |
01698 52493 |
Giải tư |
19688 05164 96339 52057 03823 35166 54695 |
Giải năm |
2547 |
Giải sáu |
4796 4478 3995 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | | 1 | 0 | | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 9 | 6 | 4 | 7,9 | 93 | 5 | 7 | 6,9 | 6 | 4,6 | 4,5 | 7 | 82 | 72,8,9 | 8 | 8 | 3,4 | 9 | 3,53,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K4
|
Giải ĐB |
477461 |
Giải nhất |
91122 |
Giải nhì |
22202 |
Giải ba |
54807 86004 |
Giải tư |
84216 63215 50263 46576 65901 71032 17440 |
Giải năm |
5850 |
Giải sáu |
7968 1541 7028 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,2,4,7 | 0,4,6 | 1 | 5,6 | 0,2,32 | 2 | 2,8 | 6,7 | 3 | 22 | 0 | 4 | 0,1 | 1 | 5 | 0 | 1,7 | 6 | 1,3,8 | 0 | 7 | 3,6 | 2,6 | 8 | | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
870926 |
Giải nhất |
72791 |
Giải nhì |
57116 |
Giải ba |
02762 35480 |
Giải tư |
21407 10866 75888 08388 85880 02035 98627 |
Giải năm |
8812 |
Giải sáu |
1329 1012 9368 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 7 | 9 | 1 | 22,6 | 12,6 | 2 | 6,7,9 | | 3 | 4,5 | 3 | 4 | | 3,5 | 5 | 5 | 1,2,6 | 6 | 2,6,8 | 0,2 | 7 | | 6,82 | 8 | 02,82 | 2 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: N43
|
Giải ĐB |
569478 |
Giải nhất |
89728 |
Giải nhì |
80726 |
Giải ba |
19848 05741 |
Giải tư |
72862 09567 80214 58421 10295 50454 51824 |
Giải năm |
6793 |
Giải sáu |
7027 4286 9642 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,4 | 1 | 4 | 3,4,6 | 2 | 1,4,6,7 8,9 | 9 | 3 | 2 | 1,2,5 | 4 | 1,2,8 | 9 | 5 | 4 | 2,8 | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | 8 | 2,4,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 3,5 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T10K4
|
Giải ĐB |
800926 |
Giải nhất |
51136 |
Giải nhì |
10048 |
Giải ba |
79295 90219 |
Giải tư |
99696 81861 85629 87264 04545 85172 44762 |
Giải năm |
2091 |
Giải sáu |
0786 3333 6738 |
Giải bảy |
975 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,9 | 1 | 9 | 6,7 | 2 | 6,9 | 3 | 3 | 3,6,8 | 6 | 4 | 5,8 | 4,7,9 | 5 | | 2,3,8,9 | 6 | 1,2,4 | 8 | 7 | 2,5 | 3,4 | 8 | 6,7 | 1,2 | 9 | 1,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|