|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
426619 |
Giải nhất |
78002 |
Giải nhì |
20801 |
Giải ba |
30553 68679 |
Giải tư |
24535 10113 17013 56818 77213 90909 34134 |
Giải năm |
6528 |
Giải sáu |
7650 6778 3776 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,2,9 | 0 | 1 | 33,82,9 | 0 | 2 | 8 | 13,5 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | | 3,6 | 5 | 0,3 | 7 | 6 | 5 | | 7 | 6,8,9 | 12,2,7 | 8 | | 0,1,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
638519 |
Giải nhất |
79668 |
Giải nhì |
35406 |
Giải ba |
29380 61805 |
Giải tư |
75127 51508 44081 48758 39476 77286 79563 |
Giải năm |
2340 |
Giải sáu |
9352 0998 6142 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5,6,8 | 8 | 1 | 9 | 4,5 | 2 | 3,7 | 2,3,6 | 3 | 3 | | 4 | 0,2 | 0 | 5 | 2,8 | 0,7,8 | 6 | 3,8 | 2 | 7 | 6 | 0,5,6,9 | 8 | 0,1,6 | 1 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
860940 |
Giải nhất |
68610 |
Giải nhì |
98872 |
Giải ba |
35920 24290 |
Giải tư |
13527 78879 13565 42257 67828 60184 20553 |
Giải năm |
2885 |
Giải sáu |
7131 9185 8836 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,9 | 0 | | 3 | 1 | 0,3 | 7 | 2 | 0,7,8 | 1,5 | 3 | 1,6 | 82 | 4 | 0 | 6,82 | 5 | 3,7 | 3 | 6 | 5 | 2,5 | 7 | 2,9 | 2 | 8 | 42,52 | 7 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
623567 |
Giải nhất |
51728 |
Giải nhì |
71731 |
Giải ba |
94840 55085 |
Giải tư |
46512 31329 96827 41235 24084 69946 54114 |
Giải năm |
8419 |
Giải sáu |
1980 8976 8803 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3 | 3 | 1 | 2,3,4,9 | 1 | 2 | 7,8,9 | 0,1,4 | 3 | 1,5 | 1,8 | 4 | 0,3,6 | 3,8 | 5 | | 4,7 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 6 | 2 | 8 | 0,4,5 | 1,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C43
|
Giải ĐB |
690079 |
Giải nhất |
59823 |
Giải nhì |
88788 |
Giải ba |
87451 65233 |
Giải tư |
66356 93576 45405 14324 79855 93741 14608 |
Giải năm |
6357 |
Giải sáu |
6850 1291 7627 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,8 | 4,5,9 | 1 | 4 | | 2 | 3,4,7 | 2,3 | 3 | 3 | 1,2 | 4 | 1 | 0,5,9 | 5 | 0,1,5,6 7 | 5,7 | 6 | | 2,5 | 7 | 6,9 | 0,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 1,5 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
949097 |
Giải nhất |
40277 |
Giải nhì |
02531 |
Giải ba |
28569 56247 |
Giải tư |
61634 69467 86047 17162 79294 87785 96499 |
Giải năm |
8501 |
Giải sáu |
7922 3163 6883 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 8 | 2,6 | 2 | 2 | 6,8 | 3 | 1,4 | 3,9 | 4 | 72 | 8 | 5 | | | 6 | 2,3,7,9 | 42,6,7,9 | 7 | 7 | 1,8 | 8 | 3,5,8 | 6,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|