|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL34
|
Giải ĐB |
615446 |
Giải nhất |
31343 |
Giải nhì |
30327 |
Giải ba |
48275 32269 |
Giải tư |
15555 42002 27195 74014 66391 13232 82921 |
Giải năm |
4914 |
Giải sáu |
1263 6490 3792 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,7 | 2,9 | 1 | 2,42 | 0,1,3,9 | 2 | 1,7 | 4,6 | 3 | 2 | 12 | 4 | 3,6 | 5,7,9 | 5 | 5 | 4 | 6 | 3,9 | 0,2 | 7 | 5 | | 8 | | 6 | 9 | 0,1,2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
177719 |
Giải nhất |
39873 |
Giải nhì |
13884 |
Giải ba |
09262 36382 |
Giải tư |
33706 05173 19738 64374 62325 44640 46581 |
Giải năm |
5134 |
Giải sáu |
5382 0846 8387 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | 7,8 | 1 | 9 | 6,82 | 2 | 5 | 72 | 3 | 4,8 | 3,7,82 | 4 | 0,6 | 2 | 5 | | 0,4 | 6 | 2 | 8 | 7 | 1,32,4 | 3 | 8 | 1,22,42,7 | 1 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 21TV34
|
Giải ĐB |
629021 |
Giải nhất |
27864 |
Giải nhì |
71717 |
Giải ba |
46493 93701 |
Giải tư |
82353 42134 09448 84098 18189 68511 07420 |
Giải năm |
8379 |
Giải sáu |
5821 6967 4771 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,1,22,7 | 1 | 1,7 | | 2 | 0,12,3,7 | 2,5,9 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 8 | | 5 | 3 | | 6 | 4,7 | 1,2,6 | 7 | 1,9 | 4,9 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 3,8 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
064658 |
Giải nhất |
68514 |
Giải nhì |
25437 |
Giải ba |
22258 85379 |
Giải tư |
74581 20134 31036 60229 82714 18160 17087 |
Giải năm |
4322 |
Giải sáu |
1227 9257 0600 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 8 | 1 | 42 | 2,7 | 2 | 2,7,9 | | 3 | 4,6,7 | 12,3,5 | 4 | | | 5 | 4,7,82 | 3 | 6 | 0 | 2,3,5,8 | 7 | 2,9 | 52 | 8 | 1,7 | 2,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
645150 |
Giải nhất |
93074 |
Giải nhì |
85761 |
Giải ba |
82411 11366 |
Giải tư |
61856 69267 43453 56577 73588 82933 32899 |
Giải năm |
3372 |
Giải sáu |
7030 7742 3791 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 1,2,6,9 | 1 | 1 | 4,7 | 2 | 1 | 32,5 | 3 | 0,32 | 7 | 4 | 2 | | 5 | 0,3,6 | 5,6 | 6 | 1,6,7 | 6,7 | 7 | 2,4,7 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
887168 |
Giải nhất |
72038 |
Giải nhì |
07154 |
Giải ba |
68048 47068 |
Giải tư |
83476 25259 38697 32333 36408 11538 63562 |
Giải năm |
9576 |
Giải sáu |
1183 2629 2764 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | | 4,6 | 2 | 9 | 3,8 | 3 | 3,83 | 5,6 | 4 | 2,8 | | 5 | 4,9 | 72 | 6 | 2,4,82 | 9 | 7 | 62 | 0,33,4,62 | 8 | 3 | 2,5 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|