|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
854894 |
Giải nhất |
81152 |
Giải nhì |
61933 |
Giải ba |
26032 20264 |
Giải tư |
84178 30853 38979 70136 57561 87272 84121 |
Giải năm |
3728 |
Giải sáu |
5281 2214 1246 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,6,8 | 1 | 4 | 3,5,7 | 2 | 1,8 | 3,5 | 3 | 2,3,6 | 1,6,9 | 4 | 6 | | 5 | 2,3 | 3,4 | 6 | 1,4 | 7 | 7 | 2,7,8,9 | 2,7,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: C17
|
Giải ĐB |
385950 |
Giải nhất |
78771 |
Giải nhì |
17124 |
Giải ba |
27389 93977 |
Giải tư |
66601 18204 21361 78303 20211 09746 98056 |
Giải năm |
6279 |
Giải sáu |
1361 8783 2720 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,3,4 | 0,1,62,7 | 1 | 1 | | 2 | 0,4 | 0,8 | 3 | 5 | 0,2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 0,62 | 4,52 | 6 | 12 | 7 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 3,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
838782 |
Giải nhất |
51333 |
Giải nhì |
42779 |
Giải ba |
31054 51994 |
Giải tư |
62576 82594 94011 91507 50211 54581 95329 |
Giải năm |
9657 |
Giải sáu |
1610 6711 1445 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 13,8,9 | 1 | 0,13 | 8 | 2 | 6,9 | 3 | 3 | 3 | 5,92 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4,7 | 2,7 | 6 | | 0,5 | 7 | 6,9 | | 8 | 1,2 | 2,7 | 9 | 1,42 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4D
|
Giải ĐB |
703432 |
Giải nhất |
16233 |
Giải nhì |
18458 |
Giải ba |
01567 20546 |
Giải tư |
34669 30395 49399 94197 93174 46134 63885 |
Giải năm |
4387 |
Giải sáu |
8485 5494 3192 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 6 | 3,9 | 2 | 7 | 3 | 3 | 2,3,4 | 3,7,9 | 4 | 6 | 82,9 | 5 | 8 | 1,4 | 6 | 7,9 | 2,6,8,9 | 7 | 4 | 5 | 8 | 52,7 | 6,9 | 9 | 2,4,5,7 9 |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
891624 |
Giải nhất |
87210 |
Giải nhì |
04140 |
Giải ba |
48082 82704 |
Giải tư |
12880 90092 82855 17819 88980 00037 14879 |
Giải năm |
0136 |
Giải sáu |
6656 5901 0098 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,82,9 | 0 | 12,4 | 02 | 1 | 0,9 | 8,9 | 2 | 4 | | 3 | 6,7 | 0,2 | 4 | 0 | 5 | 5 | 5,6 | 3,5 | 6 | | 3 | 7 | 9 | 9 | 8 | 02,2 | 1,7 | 9 | 0,2,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K4
|
Giải ĐB |
836802 |
Giải nhất |
68589 |
Giải nhì |
53931 |
Giải ba |
99366 49994 |
Giải tư |
45745 81903 26574 70133 00928 02115 27877 |
Giải năm |
8414 |
Giải sáu |
6682 1176 1020 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3 | 3 | 1 | 4,5 | 0,8 | 2 | 0,8 | 0,3 | 3 | 1,3 | 1,7,9 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | 8 | 6,7 | 6 | 6 | 7 | 7 | 4,6,7,9 | 2,5 | 8 | 2,9 | 7,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|