|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
479810 |
Giải nhất |
79699 |
Giải nhì |
17226 |
Giải ba |
08880 39372 |
Giải tư |
27736 63342 49408 00324 90058 55442 84279 |
Giải năm |
6156 |
Giải sáu |
1802 1592 0988 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,8 | | 1 | 0,2 | 0,1,42,7 9 | 2 | 4,6 | | 3 | 6,8 | 2 | 4 | 22 | | 5 | 6,8 | 2,3,5 | 6 | | | 7 | 2,9 | 0,3,5,8 | 8 | 0,8 | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
706349 |
Giải nhất |
09895 |
Giải nhì |
70102 |
Giải ba |
09293 38238 |
Giải tư |
29768 20222 77571 33887 27952 45008 72101 |
Giải năm |
8802 |
Giải sáu |
1933 2922 1680 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,22,8 | 0,3,7 | 1 | | 02,22,5 | 2 | 22 | 3,9 | 3 | 1,3,8 | | 4 | 9 | 9 | 5 | 2 | | 6 | 0,8 | 8 | 7 | 1 | 0,3,6 | 8 | 0,7 | 4 | 9 | 3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
019919 |
Giải nhất |
48943 |
Giải nhì |
06793 |
Giải ba |
39907 99716 |
Giải tư |
48168 59697 06699 25225 73930 80132 47843 |
Giải năm |
1820 |
Giải sáu |
8820 8014 7533 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 4,6,9 | 3 | 2 | 02,5,9 | 3,42,9 | 3 | 0,2,3 | 1 | 4 | 32 | 2 | 5 | | 1 | 6 | 8 | 0,9 | 7 | | 6 | 8 | | 1,2,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
524918 |
Giải nhất |
40100 |
Giải nhì |
82912 |
Giải ba |
88552 89755 |
Giải tư |
27454 98676 18985 82326 85157 97297 22998 |
Giải năm |
8487 |
Giải sáu |
6348 0379 7252 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 2,8 | 1,4,52 | 2 | 6 | | 3 | | 5 | 4 | 2,5,8 | 4,5,8 | 5 | 22,4,5,7 | 2,7 | 6 | | 5,8,9 | 7 | 6,9 | 1,4,9 | 8 | 5,7 | 7 | 9 | 7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
836715 |
Giải nhất |
25886 |
Giải nhì |
15579 |
Giải ba |
71314 08766 |
Giải tư |
55855 07699 08244 72313 99267 18114 39362 |
Giải năm |
9695 |
Giải sáu |
1693 3074 3202 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | | 1 | 3,42,5 | 0,6 | 2 | | 1,9 | 3 | 8,9 | 12,4,7 | 4 | 4 | 1,5,9 | 5 | 5 | 6,8 | 6 | 2,6,7 | 6 | 7 | 4,9 | 3 | 8 | 6 | 3,7,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSST - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
231558 |
Giải nhất |
86377 |
Giải nhì |
60838 |
Giải ba |
54585 50601 |
Giải tư |
67230 15424 03357 08569 44238 68534 05514 |
Giải năm |
9964 |
Giải sáu |
9619 9536 4576 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 4,9 | 5 | 2 | 4 | | 3 | 0,4,6,82 | 1,2,3,6 | 4 | | 8 | 5 | 2,7,8 | 3,7 | 6 | 4,9 | 5,7 | 7 | 6,7 | 32,5 | 8 | 5 | 1,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|