|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
289742 |
Giải nhất |
13177 |
Giải nhì |
15729 |
Giải ba |
91701 89427 |
Giải tư |
89811 94456 57540 59265 48611 37667 33422 |
Giải năm |
1017 |
Giải sáu |
3761 1475 2040 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1 | 0,12,6 | 1 | 12,7 | 2,4,5 | 2 | 2,7,9 | 8 | 3 | | | 4 | 02,2 | 6,7 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 1,5,7 | 1,2,6,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 3 | 2 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
061074 |
Giải nhất |
06806 |
Giải nhì |
26549 |
Giải ba |
76722 16664 |
Giải tư |
10899 05699 89856 53608 41995 90459 18629 |
Giải năm |
0384 |
Giải sáu |
5448 0964 7808 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,82 | | 1 | | 2 | 2 | 2,9 | | 3 | | 62,7,8 | 4 | 8,9 | 92 | 5 | 6,9 | 0,5 | 6 | 42 | | 7 | 4 | 02,4 | 8 | 4 | 2,4,5,92 | 9 | 0,52,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
173113 |
Giải nhất |
13538 |
Giải nhì |
30687 |
Giải ba |
41544 74050 |
Giải tư |
37362 35068 95715 75410 47614 88261 61138 |
Giải năm |
5564 |
Giải sáu |
7532 5469 1880 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | | 6 | 1 | 0,3,4,5 | 3,4,6 | 2 | | 1,8 | 3 | 2,82 | 1,4,6 | 4 | 2,4 | 1 | 5 | 0 | | 6 | 1,2,4,8 9 | 8 | 7 | | 32,6 | 8 | 0,3,7 | 6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
133670 |
Giải nhất |
32612 |
Giải nhì |
85073 |
Giải ba |
78629 61968 |
Giải tư |
84015 25828 14007 22676 40899 51535 98221 |
Giải năm |
2323 |
Giải sáu |
8063 0031 0298 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 2,3,8 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 1,32,8,9 | 22,6,7 | 3 | 1,5 | | 4 | | 1,3 | 5 | | 7 | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 0,3,6 | 2,6,9 | 8 | 1 | 2,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
088112 |
Giải nhất |
49987 |
Giải nhì |
70545 |
Giải ba |
48594 61258 |
Giải tư |
67971 97005 72771 98608 54395 88903 29158 |
Giải năm |
0478 |
Giải sáu |
4910 6137 2731 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,8 | 3,72 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 4 | 0 | 3 | 1,4,7 | 2,3,9 | 4 | 5 | 0,4,9 | 5 | 82 | | 6 | | 3,8 | 7 | 12,8 | 0,52,7 | 8 | 7 | | 9 | 4,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
803401 |
Giải nhất |
40410 |
Giải nhì |
84127 |
Giải ba |
64870 48814 |
Giải tư |
69497 04744 14743 87309 36870 76772 76338 |
Giải năm |
4437 |
Giải sáu |
9966 3822 8512 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 0,2,4 | 1,2,7 | 2 | 2,72 | 4 | 3 | 7,82 | 1,4 | 4 | 3,4 | | 5 | | 6 | 6 | 6 | 22,3,9 | 7 | 02,2 | 32 | 8 | | 0 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|