|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
43590 |
Giải nhất |
65952 |
Giải nhì |
59021 |
Giải ba |
32246 31045 |
Giải tư |
53849 51176 02610 52908 87285 59222 74999 |
Giải năm |
4329 |
Giải sáu |
0900 0371 5243 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,4,8 | 2,7 | 1 | 0 | 2,5 | 2 | 1,2,9 | 4 | 3 | | 0 | 4 | 3,5,6,9 | 4,8 | 5 | 2,6 | 4,5,7 | 6 | | | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 5 | 2,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T7
|
Giải ĐB |
03309 |
Giải nhất |
12319 |
Giải nhì |
01077 |
Giải ba |
82012 55729 |
Giải tư |
74701 29642 36857 01342 94410 91789 95796 |
Giải năm |
5624 |
Giải sáu |
6406 0442 8302 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2,6,9 | 0 | 1 | 0,2,9 | 0,1,43 | 2 | 4,9 | | 3 | | 2 | 4 | 23 | 5,9 | 5 | 5,7 | 0,9 | 6 | | 5,7 | 7 | 7 | | 8 | 9 | 0,1,2,8 | 9 | 5,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T7
|
Giải ĐB |
74296 |
Giải nhất |
87854 |
Giải nhì |
91539 |
Giải ba |
20406 77796 |
Giải tư |
12321 88208 56109 65463 52430 86150 14077 |
Giải năm |
5660 |
Giải sáu |
0615 0591 9881 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 6,8,9 | 2,8,9 | 1 | 5,9 | | 2 | 1 | 6 | 3 | 0,9 | 4,5 | 4 | 4 | 1 | 5 | 0,4 | 0,92 | 6 | 0,3 | 7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 1 | 0,1,3 | 9 | 1,62 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T07
|
Giải ĐB |
45620 |
Giải nhất |
43389 |
Giải nhì |
68952 |
Giải ba |
07045 49523 |
Giải tư |
61986 54374 83409 31177 02662 24148 70839 |
Giải năm |
0508 |
Giải sáu |
2253 0672 4922 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8,9 | | 1 | | 2,5,6,7 | 2 | 0,2,3 | 2,5 | 3 | 9 | 7 | 4 | 5,8 | 4,62 | 5 | 2,3 | 8 | 6 | 2,52 | 7 | 7 | 2,4,7 | 0,4 | 8 | 6,9 | 0,3,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:7D
|
Giải ĐB |
10467 |
Giải nhất |
02839 |
Giải nhì |
60507 |
Giải ba |
67471 12889 |
Giải tư |
92756 36132 84569 15914 36468 31766 31294 |
Giải năm |
5903 |
Giải sáu |
2960 0081 0994 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3,7 | 7,8 | 1 | 4 | 3 | 2 | | 0 | 3 | 2,9 | 1,92 | 4 | | | 5 | 6,9 | 5,6 | 6 | 0,6,7,8 9 | 0,6 | 7 | 1 | 6 | 8 | 1,9 | 3,5,6,8 | 9 | 42 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T7K4
|
Giải ĐB |
49780 |
Giải nhất |
39147 |
Giải nhì |
01162 |
Giải ba |
52789 25738 |
Giải tư |
47252 11013 35240 21615 91058 38682 71223 |
Giải năm |
3760 |
Giải sáu |
6802 8527 3485 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 2 | | 1 | 3,5 | 0,5,6,8 | 2 | 3,7 | 1,2 | 3 | 8 | 4 | 4 | 0,4,7 | 1,8 | 5 | 2,8 | | 6 | 0,2 | 2,4,7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 0,2,5,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|