|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
261696 |
Giải nhất |
50437 |
Giải nhì |
69709 |
Giải ba |
26133 46105 |
Giải tư |
43187 26777 80727 61886 75727 48212 73904 |
Giải năm |
5655 |
Giải sáu |
2118 1133 8176 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 72 | 33 | 3 | 33,7 | 0 | 4 | | 0,5,6 | 5 | 5 | 7,8,9 | 6 | 5 | 22,3,7,8 | 7 | 6,7 | 1 | 8 | 6,7 | 0 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: N26
|
Giải ĐB |
402443 |
Giải nhất |
86505 |
Giải nhì |
28227 |
Giải ba |
43497 40915 |
Giải tư |
99504 81109 91917 43541 58793 64545 11785 |
Giải năm |
2308 |
Giải sáu |
1335 8788 0214 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5,8,9 | 4 | 1 | 4,52,7 | | 2 | 7 | 4,9 | 3 | 5 | 0,1 | 4 | 0,1,3,5 | 0,12,3,4 8 | 5 | | | 6 | | 1,2,9 | 7 | | 0,8 | 8 | 5,8 | 0 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
198684 |
Giải nhất |
85442 |
Giải nhì |
63429 |
Giải ba |
10207 17904 |
Giải tư |
22587 79668 84491 59564 63569 72381 78765 |
Giải năm |
2465 |
Giải sáu |
1905 8072 7819 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,7 | 8,9 | 1 | 9 | 4,7 | 2 | 9 | | 3 | | 0,6,8 | 4 | 2 | 0,62 | 5 | 7 | | 6 | 4,52,8,9 | 0,5,8 | 7 | 2 | 6,9 | 8 | 1,4,7 | 1,2,6 | 9 | 1,8 |
|
XSTG - Loại vé: TGD6
|
Giải ĐB |
951888 |
Giải nhất |
11997 |
Giải nhì |
12556 |
Giải ba |
29939 78144 |
Giải tư |
76890 37566 36269 57628 76881 28425 10604 |
Giải năm |
0296 |
Giải sáu |
3414 2515 2461 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 6,8 | 1 | 4,5 | 5 | 2 | 5,6,8 | | 3 | 9 | 0,1,4 | 4 | 4 | 1,2 | 5 | 2,6 | 2,5,6,9 | 6 | 1,6,9 | 9 | 7 | | 2,8 | 8 | 1,8 | 3,6 | 9 | 0,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
506282 |
Giải nhất |
04628 |
Giải nhì |
23700 |
Giải ba |
17865 94738 |
Giải tư |
34065 44286 06128 14999 49413 22387 09836 |
Giải năm |
8550 |
Giải sáu |
5131 6857 6073 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4 | 3 | 1 | 3 | 8 | 2 | 82 | 1,7 | 3 | 1,6,8 | 0,5 | 4 | | 62 | 5 | 0,4,7 | 3,8 | 6 | 52 | 5,8 | 7 | 3 | 22,3 | 8 | 2,6,7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
587781 |
Giải nhất |
81052 |
Giải nhì |
03596 |
Giải ba |
69691 58002 |
Giải tư |
89238 76788 13497 02894 10882 82481 67077 |
Giải năm |
9655 |
Giải sáu |
2872 7014 7285 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 82,9 | 1 | 4 | 0,5,7,8 | 2 | 7 | | 3 | 8 | 1,9 | 4 | | 5,8 | 5 | 2,5 | 9 | 6 | | 2,7,9 | 7 | 2,7 | 3,8 | 8 | 12,2,5,8 | 9 | 9 | 1,4,6,7 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|