|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
895992 |
Giải nhất |
89808 |
Giải nhì |
29119 |
Giải ba |
11922 40869 |
Giải tư |
40644 78756 60762 34042 31113 72578 70204 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
1227 5479 7059 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | | 1 | 32,9 | 2,4,6,9 | 2 | 2,7 | 12 | 3 | | 0,4 | 4 | 2,4,9 | | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 2,9 | 2 | 7 | 0,8,9 | 0,7 | 8 | | 1,4,5,6 7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
811998 |
Giải nhất |
17878 |
Giải nhì |
29494 |
Giải ba |
05749 97268 |
Giải tư |
88757 83187 37175 86074 76987 30384 07811 |
Giải năm |
3654 |
Giải sáu |
9867 9416 2625 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,6 | 8 | 2 | 5,9 | | 3 | | 5,7,8,9 | 4 | 9 | 2,7 | 5 | 4,7 | 1 | 6 | 7,8 | 5,6,82 | 7 | 4,5,8 | 6,7,9 | 8 | 2,4,72 | 2,4 | 9 | 4,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
010629 |
Giải nhất |
65544 |
Giải nhì |
32106 |
Giải ba |
57902 66294 |
Giải tư |
88753 41858 10187 63942 35530 04361 93835 |
Giải năm |
8792 |
Giải sáu |
4678 1568 4840 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2,6 | 6 | 1 | | 0,4,9 | 2 | 9 | 5 | 3 | 0,5 | 4,9 | 4 | 0,2,4 | 3,9 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | 1,8 | 8 | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | 0,7 | 2 | 9 | 2,4,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
835548 |
Giải nhất |
93965 |
Giải nhì |
55911 |
Giải ba |
68333 96747 |
Giải tư |
80349 89569 94674 29193 59650 34183 96613 |
Giải năm |
8653 |
Giải sáu |
6649 5307 9536 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,3 | | 2 | | 1,3,5,82 9 | 3 | 3,6 | 7 | 4 | 7,8,92 | 6 | 5 | 0,3 | 3 | 6 | 5,9 | 0,4 | 7 | 4 | 4 | 8 | 32 | 42,6 | 9 | 0,3 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
785018 |
Giải nhất |
01123 |
Giải nhì |
39346 |
Giải ba |
00481 77479 |
Giải tư |
79007 63331 34122 78615 84404 59515 60905 |
Giải năm |
1167 |
Giải sáu |
9521 1149 7662 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,52,7 | 2,3,8 | 1 | 52,8 | 2,6 | 2 | 1,2,3 | 2 | 3 | 1 | 0,4 | 4 | 4,6,9 | 02,12 | 5 | | 4 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | 9 | 1 | 8 | 1 | 4,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
946382 |
Giải nhất |
08742 |
Giải nhì |
44504 |
Giải ba |
72461 18327 |
Giải tư |
38567 43365 52398 18351 58634 61965 54313 |
Giải năm |
4813 |
Giải sáu |
5218 3191 7013 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5,6,9 | 1 | 33,8 | 4,8 | 2 | 7 | 13 | 3 | 4,9 | 0,3 | 4 | 2 | 62 | 5 | 1,7 | | 6 | 1,52,7 | 2,5,6 | 7 | | 1,9 | 8 | 2 | 3 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|