|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
254331 |
Giải nhất |
57964 |
Giải nhì |
88685 |
Giải ba |
06858 21994 |
Giải tư |
39735 86143 78830 75529 70661 87213 90207 |
Giải năm |
7951 |
Giải sáu |
8418 7368 5929 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 3,5,6 | 1 | 3,8 | | 2 | 92 | 1,4,6 | 3 | 0,1,5 | 6,9 | 4 | 3 | 3,8 | 5 | 1,7,8 | | 6 | 1,3,4,8 | 0,5 | 7 | | 1,5,6 | 8 | 5 | 22 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
829198 |
Giải nhất |
77258 |
Giải nhì |
06050 |
Giải ba |
10593 08359 |
Giải tư |
99752 24804 31758 23389 63709 65752 96395 |
Giải năm |
2844 |
Giải sáu |
9661 5502 4453 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,9 | 6 | 1 | 8 | 0,52 | 2 | | 5,9 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,7 | 9 | 5 | 0,22,3,82 9 | | 6 | 1 | 4 | 7 | | 1,52,9 | 8 | 9 | 0,5,8 | 9 | 3,5,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
541921 |
Giải nhất |
51310 |
Giải nhì |
46591 |
Giải ba |
66533 80790 |
Giải tư |
54861 12421 28998 64085 31895 10160 18547 |
Giải năm |
0003 |
Giải sáu |
5824 2358 8709 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,9 | 0 | 3,9 | 22,6,9 | 1 | 0,4 | | 2 | 12,4 | 0,3 | 3 | 3 | 1,2 | 4 | 7 | 8,9 | 5 | 8 | | 6 | 0,1 | 4 | 7 | 0 | 5,9 | 8 | 5 | 0 | 9 | 0,1,5,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K21T05
|
Giải ĐB |
593228 |
Giải nhất |
50694 |
Giải nhì |
15519 |
Giải ba |
94304 06163 |
Giải tư |
03745 93946 61799 59403 95851 29494 24570 |
Giải năm |
0192 |
Giải sáu |
2051 6187 6786 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4 | 52 | 1 | 9 | 9 | 2 | 7,8 | 0,6 | 3 | | 0,92 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 12 | 4,6,8 | 6 | 3,6 | 2,8 | 7 | 0 | 2 | 8 | 6,7 | 1,9 | 9 | 2,42,9 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
119997 |
Giải nhất |
03035 |
Giải nhì |
28872 |
Giải ba |
74552 08478 |
Giải tư |
68920 98658 70910 19593 88397 80267 75036 |
Giải năm |
4483 |
Giải sáu |
2738 7196 6697 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 5,7 | 2 | 0 | 8,9 | 3 | 5,6,8 | | 4 | | 0,3 | 5 | 2,8 | 3,9 | 6 | 7 | 6,93 | 7 | 2,8 | 3,5,7 | 8 | 3 | | 9 | 3,6,73 |
|
XSBL - Loại vé: T5K4
|
Giải ĐB |
367430 |
Giải nhất |
44979 |
Giải nhì |
61670 |
Giải ba |
92371 28630 |
Giải tư |
81965 42339 59099 52541 96789 09346 12845 |
Giải năm |
3532 |
Giải sáu |
2070 4679 3478 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,72 | 0 | | 4,7 | 1 | | 3 | 2 | 9 | | 3 | 02,2,9 | | 4 | 1,5,6,7 | 4,6 | 5 | | 4 | 6 | 5 | 4 | 7 | 02,1,8,92 | 7 | 8 | 9 | 2,3,72,8 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|