|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL12
|
Giải ĐB |
107495 |
Giải nhất |
20166 |
Giải nhì |
17429 |
Giải ba |
85041 91359 |
Giải tư |
81854 91683 02972 68099 33178 70529 26583 |
Giải năm |
9537 |
Giải sáu |
1353 6983 3264 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4 | 1 | | 0,7 | 2 | 92 | 5,83 | 3 | 7 | 5,6,9 | 4 | 1 | 9 | 5 | 3,4,9 | 6 | 6 | 4,6 | 3 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 33 | 22,5,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
528996 |
Giải nhất |
40661 |
Giải nhì |
37160 |
Giải ba |
30882 34478 |
Giải tư |
09855 83329 39602 14025 06869 81230 32416 |
Giải năm |
4989 |
Giải sáu |
1529 3939 0617 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2 | 6 | 1 | 6,7 | 0,8 | 2 | 5,92 | 3 | 3 | 0,3,9 | 7 | 4 | | 2,5 | 5 | 5 | 1,9 | 6 | 0,1,9 | 1 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 2,9 | 22,3,6,8 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV12
|
Giải ĐB |
857364 |
Giải nhất |
68630 |
Giải nhì |
81377 |
Giải ba |
11324 26754 |
Giải tư |
87106 01361 90761 22221 03531 63534 84255 |
Giải năm |
1999 |
Giải sáu |
7608 4750 8340 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 6,8 | 2,3,62,8 | 1 | | | 2 | 1,4,9 | | 3 | 0,1,4 | 2,3,5,6 | 4 | 0 | 5 | 5 | 0,4,5 | 0 | 6 | 12,4 | 7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 1 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
469617 |
Giải nhất |
14703 |
Giải nhì |
48958 |
Giải ba |
34079 15324 |
Giải tư |
58750 88089 91348 10801 12585 28574 10744 |
Giải năm |
0915 |
Giải sáu |
6536 8425 3963 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3 | 0,2 | 1 | 5,7 | | 2 | 1,4,5 | 0,6 | 3 | 6,7 | 2,4,7 | 4 | 4,8 | 1,2,8 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 3 | 1,3 | 7 | 4,9 | 4,5 | 8 | 5,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
960415 |
Giải nhất |
48487 |
Giải nhì |
32171 |
Giải ba |
46892 69380 |
Giải tư |
97253 92573 97980 78750 69332 67115 35467 |
Giải năm |
0601 |
Giải sáu |
8135 2564 2627 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,82 | 0 | 1 | 0,6,7 | 1 | 52 | 3,7,9 | 2 | 7 | 5,7 | 3 | 2,5 | 6 | 4 | | 12,3 | 5 | 0,3 | | 6 | 1,4,7 | 2,6,8 | 7 | 1,2,3 | | 8 | 02,7 | | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
703352 |
Giải nhất |
97557 |
Giải nhì |
87942 |
Giải ba |
26874 23372 |
Giải tư |
83341 79918 00025 08353 63055 60309 33276 |
Giải năm |
3581 |
Giải sáu |
6504 3426 1265 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,9 | 4,8 | 1 | 8 | 4,5,7 | 2 | 5,6 | 5 | 3 | | 0,7 | 4 | 1,2 | 2,5,6 | 5 | 2,3,5,7 | 2,7 | 6 | 5,9 | 5 | 7 | 2,4,6 | 1 | 8 | 0,1 | 0,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|