|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:12D2
|
Giải ĐB |
86569 |
Giải nhất |
81327 |
Giải nhì |
38677 |
Giải ba |
56929 06234 |
Giải tư |
76184 60420 85261 41773 24563 55031 99159 |
Giải năm |
3763 |
Giải sáu |
2106 5295 3611 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 1,3,6 | 1 | 1 | 7 | 2 | 0,72,9 | 62,7 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | | 9 | 5 | 9 | 0 | 6 | 1,32,9 | 22,7 | 7 | 2,3,7 | | 8 | 4 | 2,5,6 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B51
|
Giải ĐB |
90688 |
Giải nhất |
71365 |
Giải nhì |
26930 |
Giải ba |
74288 06442 |
Giải tư |
88765 16287 39153 21290 17727 47460 80428 |
Giải năm |
3341 |
Giải sáu |
1312 8541 1333 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | | 42 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 7,8 | 3,5 | 3 | 0,3,7 | | 4 | 12,2,6 | 62 | 5 | 3 | 4 | 6 | 0,52 | 2,3,8 | 7 | | 2,82 | 8 | 7,82 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T12K4
|
Giải ĐB |
03687 |
Giải nhất |
16195 |
Giải nhì |
13739 |
Giải ba |
47575 19017 |
Giải tư |
79253 21799 47198 85442 52042 30663 04637 |
Giải năm |
7261 |
Giải sáu |
1285 5567 6555 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6 | 1 | 7 | 42 | 2 | | 5,6 | 3 | 7,9 | | 4 | 22,52 | 42,5,7,8 9 | 5 | 3,5 | | 6 | 1,3,7 | 1,3,6,8 | 7 | 5 | 9 | 8 | 5,7 | 3,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C12
|
Giải ĐB |
25569 |
Giải nhất |
87621 |
Giải nhì |
63376 |
Giải ba |
84526 23286 |
Giải tư |
46791 71335 89928 76948 91135 24424 22535 |
Giải năm |
7747 |
Giải sáu |
1222 4475 8313 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,9 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1,2,4,6 8 | 1 | 3 | 53,6 | 2 | 4 | 7,8 | 33,7 | 5 | | 2,3,7,8 | 6 | 8,9 | 4 | 7 | 5,6 | 2,4,6 | 8 | 6 | 6 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
75252 |
Giải nhất |
20838 |
Giải nhì |
13940 |
Giải ba |
43693 54775 |
Giải tư |
54631 17082 40604 28681 31963 60346 23027 |
Giải năm |
0011 |
Giải sáu |
5574 6079 3181 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 1,3,82 | 1 | 1 | 5,6,8 | 2 | 5,7 | 6,9 | 3 | 1,8 | 0,7 | 4 | 0,6 | 2,7 | 5 | 2 | 4 | 6 | 2,3 | 2 | 7 | 4,5,9 | 3 | 8 | 12,2 | 7 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
53242 |
Giải nhất |
78262 |
Giải nhì |
36709 |
Giải ba |
37546 66890 |
Giải tư |
52203 57258 37267 13755 84790 92233 78824 |
Giải năm |
6632 |
Giải sáu |
5002 8486 6276 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,3,9 | | 1 | | 0,3,4,6 | 2 | 4 | 0,3,7 | 3 | 2,3 | 2 | 4 | 2,6 | 5 | 5 | 5,8 | 4,7,8 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 3,6 | 5 | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 02,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|