|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
480711 |
Giải nhất |
57735 |
Giải nhì |
12022 |
Giải ba |
78065 16798 |
Giải tư |
92976 19139 20736 61799 79229 18388 39341 |
Giải năm |
9851 |
Giải sáu |
5384 0643 1038 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,4,5 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,9 | 4,7 | 3 | 5,6,8,9 | 8 | 4 | 1,3 | 3,6 | 5 | 1,9 | 3,7 | 6 | 5 | | 7 | 3,6 | 3,8,9 | 8 | 4,8 | 2,3,5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDT - Loại vé: K43
|
Giải ĐB |
568051 |
Giải nhất |
72301 |
Giải nhì |
62088 |
Giải ba |
09730 81280 |
Giải tư |
82466 21133 81657 90107 02548 82265 09797 |
Giải năm |
4091 |
Giải sáu |
5967 8901 0091 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 12,7 | 02,5,92 | 1 | | 7 | 2 | | 3 | 3 | 0,3 | | 4 | 8 | 6 | 5 | 1,7,8 | 6 | 6 | 5,6,7 | 0,5,6,9 | 7 | 2 | 4,5,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 12,7 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
432109 |
Giải nhất |
82175 |
Giải nhì |
37005 |
Giải ba |
29453 19228 |
Giải tư |
44443 75531 51156 50766 15618 89672 67343 |
Giải năm |
1382 |
Giải sáu |
7944 1695 5634 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,92 | 3,6 | 1 | 8 | 7,8 | 2 | 8 | 42,5 | 3 | 1,4 | 3,4 | 4 | 32,4 | 0,7,9 | 5 | 3,6 | 5,6 | 6 | 1,6 | | 7 | 2,5 | 1,2 | 8 | 2 | 02 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG10K3
|
Giải ĐB |
134082 |
Giải nhất |
50196 |
Giải nhì |
53779 |
Giải ba |
70756 71429 |
Giải tư |
29376 30448 71913 64532 00096 98643 65924 |
Giải năm |
2788 |
Giải sáu |
0191 3186 3861 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 62,9 | 1 | 3 | 3,8 | 2 | 4,9 | 1,4 | 3 | 2 | 2 | 4 | 3,8 | | 5 | 6 | 5,7,8,92 | 6 | 12 | | 7 | 0,6,9 | 4,8 | 8 | 2,6,8 | 2,7 | 9 | 1,62 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
112439 |
Giải nhất |
72234 |
Giải nhì |
73824 |
Giải ba |
09148 43408 |
Giải tư |
53272 38279 42295 46267 17740 56455 69034 |
Giải năm |
5974 |
Giải sáu |
5854 1941 3571 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 82 | 2,4,7 | 1 | | 7 | 2 | 1,4 | | 3 | 42,9 | 2,32,5,7 | 4 | 0,1,8 | 5,9 | 5 | 4,5 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 1,2,4,9 | 02,4 | 8 | | 3,7 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
831120 |
Giải nhất |
08769 |
Giải nhì |
85858 |
Giải ba |
51845 38248 |
Giải tư |
31572 49761 73080 51586 68769 81857 03354 |
Giải năm |
5453 |
Giải sáu |
9089 8520 0508 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,8 | 0 | 8 | 6 | 1 | | 7 | 2 | 02,7 | 5 | 3 | | 5 | 4 | 5,8 | 4,8 | 5 | 3,4,7,8 | 8 | 6 | 1,92 | 2,5 | 7 | 2 | 0,4,5 | 8 | 0,5,6,9 | 62,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|