|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
053367 |
Giải nhất |
42280 |
Giải nhì |
74432 |
Giải ba |
20066 47244 |
Giải tư |
91049 14051 20585 59115 84244 42950 88935 |
Giải năm |
2460 |
Giải sáu |
1779 1254 5697 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,8 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 5 | 0,3 | 2 | | | 3 | 2,5 | 42,5 | 4 | 42,9 | 1,3,8 | 5 | 0,1,4 | 6 | 6 | 0,6,7 | 6,9 | 7 | 9 | | 8 | 0,5 | 4,7 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: H34
|
Giải ĐB |
470476 |
Giải nhất |
67762 |
Giải nhì |
58097 |
Giải ba |
38270 49596 |
Giải tư |
57990 00390 69879 62184 33272 14633 28199 |
Giải năm |
1622 |
Giải sáu |
5066 8491 5410 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,92 | 0 | 5 | 8,9 | 1 | 0 | 2,6,7 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 8 | 4 | | 0 | 5 | | 6,7,9 | 6 | 2,6 | 9 | 7 | 0,2,6,9 | | 8 | 1,4 | 7,9 | 9 | 02,1,6,7 9 |
|
XSCM - Loại vé: 11T08K4
|
Giải ĐB |
808110 |
Giải nhất |
70878 |
Giải nhì |
29523 |
Giải ba |
09793 59631 |
Giải tư |
07930 43520 39687 27109 19216 90258 61934 |
Giải năm |
2784 |
Giải sáu |
9361 2363 4151 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 7,9 | 3,5,6 | 1 | 0,6 | 8 | 2 | 0,3 | 2,6,9 | 3 | 0,1,4 | 3,8 | 4 | | | 5 | 1,8 | 1 | 6 | 1,3 | 0,8 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 2,4,7 | 0 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8C
|
Giải ĐB |
748916 |
Giải nhất |
32894 |
Giải nhì |
97827 |
Giải ba |
36961 21101 |
Giải tư |
39133 11828 43322 01616 06478 51018 25396 |
Giải năm |
1174 |
Giải sáu |
2387 3840 8767 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12 | 02,6 | 1 | 62,8 | 2,9 | 2 | 2,7,8 | 3 | 3 | 3 | 7,9 | 4 | 0 | | 5 | | 12,9 | 6 | 1,7 | 2,6,8 | 7 | 4,8 | 1,2,7 | 8 | 7 | | 9 | 2,4,6 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
989830 |
Giải nhất |
47828 |
Giải nhì |
44432 |
Giải ba |
87397 64103 |
Giải tư |
38177 51416 05809 91912 57334 34753 73705 |
Giải năm |
8431 |
Giải sáu |
7139 0486 4287 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 3,5,9 | 3 | 1 | 2,6 | 1,3 | 2 | 8 | 0,5 | 3 | 02,1,2,4 9 | 3 | 4 | | 0 | 5 | 3 | 1,82 | 6 | | 7,8,9 | 7 | 7 | 2 | 8 | 62,7 | 0,3 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-8K3
|
Giải ĐB |
510003 |
Giải nhất |
21320 |
Giải nhì |
49876 |
Giải ba |
61667 81827 |
Giải tư |
17504 86901 71277 48065 29277 51410 73518 |
Giải năm |
9148 |
Giải sáu |
3496 6702 2442 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,2,3,4 | 0,5 | 1 | 0,8 | 0,4 | 2 | 0,7 | 0 | 3 | 5 | 0 | 4 | 2,8 | 3,6 | 5 | 1 | 7,9 | 6 | 5,7 | 2,6,72 | 7 | 6,72 | 1,4 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|