|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
482189 |
Giải nhất |
46432 |
Giải nhì |
71707 |
Giải ba |
64410 24927 |
Giải tư |
27568 94896 49924 09751 20264 35938 12253 |
Giải năm |
5837 |
Giải sáu |
7668 9946 0578 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 5 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4,7 | 5 | 3 | 2,7,8 | 2,6 | 4 | 6 | 8 | 5 | 1,3 | 4,9 | 6 | 4,82,9 | 0,2,3 | 7 | 8 | 3,62,7 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-74
|
Giải ĐB |
457244 |
Giải nhất |
32193 |
Giải nhì |
31168 |
Giải ba |
47758 29523 |
Giải tư |
11836 52825 97294 79579 64953 35004 62967 |
Giải năm |
5995 |
Giải sáu |
4872 2462 5945 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | | 6,7 | 2 | 3,5 | 2,5,6,9 | 3 | 6 | 0,4,9 | 4 | 4,5 | 2,4,9 | 5 | 3,8 | 3,9 | 6 | 2,3,7,8 | 6 | 7 | 2,9 | 5,6 | 8 | | 7 | 9 | 3,4,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
040303 |
Giải nhất |
64599 |
Giải nhì |
35787 |
Giải ba |
32170 58335 |
Giải tư |
03528 73365 68328 33920 61645 22770 53379 |
Giải năm |
4744 |
Giải sáu |
8325 1620 5064 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,72 | 0 | 3 | 7 | 1 | | 5 | 2 | 02,5,82 | 0 | 3 | 5 | 4,6 | 4 | 4,5 | 2,3,4,6 | 5 | 2 | | 6 | 4,5 | 8 | 7 | 02,1,9 | 22 | 8 | 7 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
967206 |
Giải nhất |
62496 |
Giải nhì |
76763 |
Giải ba |
93685 17241 |
Giải tư |
32614 89026 69990 84694 31186 83359 72017 |
Giải năm |
0873 |
Giải sáu |
8112 6317 1177 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 4 | 1 | 2,4,72 | 1 | 2 | 6 | 4,6,7 | 3 | | 1,6,9 | 4 | 1,3 | 8 | 5 | 9 | 0,2,8,9 | 6 | 3,4 | 12,7 | 7 | 3,7 | | 8 | 5,6 | 5 | 9 | 0,4,6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T7
|
Giải ĐB |
108511 |
Giải nhất |
53906 |
Giải nhì |
47171 |
Giải ba |
61447 96831 |
Giải tư |
99443 96792 87441 43213 99735 35346 67275 |
Giải năm |
3475 |
Giải sáu |
9116 8413 6026 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,3,4,7 | 1 | 1,32,6 | 9 | 2 | 6 | 12,3,4 | 3 | 1,3,5 | | 4 | 1,3,6,7 | 3,72 | 5 | | 0,1,2,4 | 6 | | 4,8 | 7 | 1,52 | | 8 | 7 | | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T7
|
Giải ĐB |
431187 |
Giải nhất |
02647 |
Giải nhì |
62600 |
Giải ba |
70106 61956 |
Giải tư |
61218 94157 14356 06801 79982 30468 69070 |
Giải năm |
6336 |
Giải sáu |
6537 7239 0811 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,6 | 0,1 | 1 | 1,8 | 8 | 2 | | | 3 | 6,7,9 | 8 | 4 | 7 | 5 | 5 | 5,62,7 | 0,3,52 | 6 | 8 | 3,4,5,8 | 7 | 0 | 1,6 | 8 | 2,4,7 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|