|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
260181 |
Giải nhất |
65828 |
Giải nhì |
74371 |
Giải ba |
78594 99087 |
Giải tư |
76840 28224 17191 44978 42844 67566 11964 |
Giải năm |
6280 |
Giải sáu |
9419 0995 2601 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1 | 0,7,8,9 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 4,8 | | 3 | | 2,4,6,9 | 4 | 0,4,9 | 9 | 5 | | 6 | 6 | 4,6 | 8 | 7 | 1,8 | 2,7 | 8 | 0,1,7 | 1,4 | 9 | 1,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
881082 |
Giải nhất |
91180 |
Giải nhì |
20362 |
Giải ba |
23947 28892 |
Giải tư |
84339 60744 79043 42103 11373 89730 92715 |
Giải năm |
6626 |
Giải sáu |
8755 1567 1625 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3 | | 1 | 2,5 | 1,6,8,9 | 2 | 5,6 | 0,4,7 | 3 | 0,9 | 4 | 4 | 3,4,5,7 | 1,2,4,5 | 5 | 5 | 2 | 6 | 2,7 | 4,6 | 7 | 3 | | 8 | 0,2 | 3 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K4T06
|
Giải ĐB |
738308 |
Giải nhất |
69312 |
Giải nhì |
35950 |
Giải ba |
06872 20949 |
Giải tư |
16653 62451 18935 62628 39702 08156 19304 |
Giải năm |
8113 |
Giải sáu |
2548 2479 8624 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,8 | 5 | 1 | 2,3 | 0,1,7 | 2 | 4,8 | 1,3,5,7 | 3 | 3,5 | 0,2 | 4 | 8,9 | 3 | 5 | 0,1,3,6 | 5 | 6 | | | 7 | 2,3,9 | 0,2,4 | 8 | | 4,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T6
|
Giải ĐB |
085490 |
Giải nhất |
46640 |
Giải nhì |
81680 |
Giải ba |
10249 64422 |
Giải tư |
81496 08776 45584 77921 82425 20632 92280 |
Giải năm |
6069 |
Giải sáu |
6828 2622 2186 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82,9 | 0 | | 2 | 1 | 4 | 22,3 | 2 | 1,22,5,8 | | 3 | 2 | 1,8 | 4 | 0,9 | 2 | 5 | | 7,8,9 | 6 | 9 | 7 | 7 | 6,7 | 2 | 8 | 02,4,6 | 4,6 | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
517196 |
Giải nhất |
33841 |
Giải nhì |
94589 |
Giải ba |
78806 64441 |
Giải tư |
29070 57069 70214 37498 28516 79585 55414 |
Giải năm |
3368 |
Giải sáu |
3493 5112 1917 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,8 | 42 | 1 | 2,42,6,7 | 1 | 2 | | 9 | 3 | | 12 | 4 | 12 | 8 | 5 | | 0,1,9 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | 0,8 | 0,6,7,9 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | 3,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
339733 |
Giải nhất |
22054 |
Giải nhì |
45414 |
Giải ba |
08841 84899 |
Giải tư |
16418 58045 33772 22323 02718 04691 25978 |
Giải năm |
2883 |
Giải sáu |
6685 5091 5156 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,92 | 1 | 4,83 | 7 | 2 | 3 | 2,3,8 | 3 | 3 | 1,5 | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | | 5 | 7 | 2,8 | 13,7 | 8 | 3,5 | 9 | 9 | 12,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|