|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
171135 |
Giải nhất |
11886 |
Giải nhì |
31615 |
Giải ba |
39153 72773 |
Giải tư |
76160 41651 02267 57389 18966 33125 98311 |
Giải năm |
5928 |
Giải sáu |
0880 0175 7626 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5 | 1,5 | 1 | 1,5 | | 2 | 5,6,8 | 5,7 | 3 | 5 | | 4 | | 0,1,2,3 7 | 5 | 1,3 | 2,6,8,9 | 6 | 0,6,7 | 6 | 7 | 3,5 | 2 | 8 | 0,6,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
493121 |
Giải nhất |
27956 |
Giải nhì |
81233 |
Giải ba |
13359 94210 |
Giải tư |
53273 84726 27633 87474 91920 84784 13008 |
Giải năm |
4576 |
Giải sáu |
3384 4601 0973 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,8 | 0,2 | 1 | 0 | | 2 | 0,1,6 | 32,4,72 | 3 | 32,8 | 7,82 | 4 | 3 | | 5 | 6,9 | 2,5,7 | 6 | | | 7 | 32,4,6 | 0,3 | 8 | 42 | 5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T06
|
Giải ĐB |
018175 |
Giải nhất |
37802 |
Giải nhì |
55290 |
Giải ba |
22787 25499 |
Giải tư |
98187 01004 94912 91613 29888 19321 63131 |
Giải năm |
6271 |
Giải sáu |
4017 4990 9284 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,4 | 2,32,7 | 1 | 2,3,7 | 0,1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 12 | 0,8 | 4 | | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 1,82 | 7 | 1,5 | 8 | 8 | 4,72,8 | 9 | 9 | 02,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
432004 |
Giải nhất |
16603 |
Giải nhì |
11226 |
Giải ba |
06452 98420 |
Giải tư |
62657 06190 25042 20172 02400 33847 29268 |
Giải năm |
8694 |
Giải sáu |
3083 4758 4096 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,3,4 | | 1 | | 4,5,7 | 2 | 0,4,6 | 0,8 | 3 | | 0,2,8,9 | 4 | 2,7 | | 5 | 2,7,8 | 2,9 | 6 | 8 | 4,5 | 7 | 2 | 5,6 | 8 | 3,4 | | 9 | 0,4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
434528 |
Giải nhất |
23545 |
Giải nhì |
52966 |
Giải ba |
12709 79638 |
Giải tư |
33464 13741 86462 67764 11126 57134 21946 |
Giải năm |
9136 |
Giải sáu |
4348 7114 2217 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 4,9 | 1 | 4,7 | 6 | 2 | 6,8 | 0 | 3 | 4,6,8 | 1,3,62 | 4 | 1,5,6,8 | 4 | 5 | | 2,3,4,6 | 6 | 2,42,6 | 1 | 7 | | 2,3,4 | 8 | | 0 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T6K3
|
Giải ĐB |
712241 |
Giải nhất |
01191 |
Giải nhì |
33019 |
Giải ba |
06306 18065 |
Giải tư |
18612 87209 93050 97898 59760 17709 28270 |
Giải năm |
7465 |
Giải sáu |
4983 1611 4848 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 6,92 | 1,4,9 | 1 | 1,2,9 | 1 | 2 | | 82 | 3 | | | 4 | 1,8 | 62 | 5 | 0 | 0 | 6 | 0,52,8 | | 7 | 0 | 4,6,9 | 8 | 32 | 02,1 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|