|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL17
|
Giải ĐB |
068363 |
Giải nhất |
38298 |
Giải nhì |
16379 |
Giải ba |
85765 78819 |
Giải tư |
41249 07864 12339 81066 99101 04491 55388 |
Giải năm |
2528 |
Giải sáu |
6945 1023 2967 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,8 | 02,9 | 1 | 9 | | 2 | 3,8 | 2,6 | 3 | 9 | 6 | 4 | 5,9 | 4,6 | 5 | | 6 | 6 | 3,4,5,6 7 | 6 | 7 | 9 | 0,2,8,9 | 8 | 8 | 1,3,4,7 | 9 | 1,8 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS17
|
Giải ĐB |
923982 |
Giải nhất |
95963 |
Giải nhì |
59090 |
Giải ba |
52207 37249 |
Giải tư |
43730 50385 28221 13148 47947 39132 44954 |
Giải năm |
3787 |
Giải sáu |
1744 9286 5534 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,7 | 2,5 | 1 | | 3,8 | 2 | 1 | 6 | 3 | 0,2,4 | 3,4,5 | 4 | 4,7,8,9 | 8 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | 3 | 0,4,8 | 7 | | 4 | 8 | 2,5,6,7 | 4 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV17
|
Giải ĐB |
934989 |
Giải nhất |
48783 |
Giải nhì |
89265 |
Giải ba |
02281 09178 |
Giải tư |
19507 74375 19495 97688 07721 23373 17991 |
Giải năm |
5239 |
Giải sáu |
9359 0590 6975 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 2,8,9 | 1 | 9 | | 2 | 1 | 7,8 | 3 | 9 | | 4 | | 6,72,9 | 5 | 9 | | 6 | 5 | 0 | 7 | 3,52,8 | 7,8 | 8 | 1,3,8,92 | 1,3,5,82 | 9 | 0,1,5 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
055367 |
Giải nhất |
68830 |
Giải nhì |
79962 |
Giải ba |
91397 80140 |
Giải tư |
61441 64059 39721 78698 38085 81586 37326 |
Giải năm |
8066 |
Giải sáu |
4288 0943 1690 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | | 2,4 | 1 | 8 | 6 | 2 | 1,6 | 4 | 3 | 0 | 4 | 4 | 0,1,3,4 | 8 | 5 | 9 | 2,6,8 | 6 | 2,6,7 | 6,9 | 7 | | 1,8,9 | 8 | 5,6,8 | 5 | 9 | 0,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
758921 |
Giải nhất |
97585 |
Giải nhì |
50652 |
Giải ba |
05245 55588 |
Giải tư |
42337 31213 06902 39780 17010 91309 92958 |
Giải năm |
6738 |
Giải sáu |
1690 7962 4834 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 2,9 | 2 | 1 | 0,3 | 0,5,6 | 2 | 1 | 1 | 3 | 4,7,8 | 3 | 4 | 5 | 4,7,8 | 5 | 2,8 | | 6 | 2,8 | 3 | 7 | 5 | 3,5,6,8 | 8 | 0,5,8 | 0 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
441844 |
Giải nhất |
86672 |
Giải nhì |
99765 |
Giải ba |
76081 16428 |
Giải tư |
28508 55868 15197 70764 37284 59094 07662 |
Giải năm |
7643 |
Giải sáu |
9430 7039 3521 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 2,8 | 1 | | 3,6,7 | 2 | 1,8 | 4 | 3 | 0,2,9 | 4,6,8,9 | 4 | 3,4 | 6 | 5 | | 9 | 6 | 2,4,5,8 | 9 | 7 | 2 | 0,2,6 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 4,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|