|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
232261 |
Giải nhất |
92749 |
Giải nhì |
35276 |
Giải ba |
73110 24279 |
Giải tư |
69550 31234 71250 65405 99902 85033 93848 |
Giải năm |
2174 |
Giải sáu |
4100 3854 0126 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,52 | 0 | 0,2,5 | 6 | 1 | 0 | 0 | 2 | 6 | 3 | 3 | 0,3,42 | 32,5,7 | 4 | 8,9 | 0 | 5 | 02,4 | 2,7 | 6 | 1 | | 7 | 4,6,9 | 4 | 8 | | 4,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T4
|
Giải ĐB |
560594 |
Giải nhất |
01771 |
Giải nhì |
47481 |
Giải ba |
58693 68309 |
Giải tư |
64551 62363 70372 13142 84027 35533 70191 |
Giải năm |
1691 |
Giải sáu |
8049 3189 0996 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 5,7,8,92 | 1 | | 4,7 | 2 | 7,8 | 3,6,92 | 3 | 3 | 9 | 4 | 2,9 | | 5 | 1 | 9 | 6 | 3 | 2 | 7 | 1,2 | 2 | 8 | 1,9 | 0,4,8 | 9 | 12,32,4,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T04
|
Giải ĐB |
343164 |
Giải nhất |
91914 |
Giải nhì |
32428 |
Giải ba |
34221 09210 |
Giải tư |
38491 01907 47894 50868 59983 86549 67478 |
Giải năm |
0990 |
Giải sáu |
9519 1395 7110 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,9 | 0 | 0,7 | 2,9 | 1 | 02,4,9 | 9 | 2 | 1,8 | 8 | 3 | | 1,6,9 | 4 | 9 | 9 | 5 | | | 6 | 4,8 | 0 | 7 | 8 | 2,6,7 | 8 | 3 | 1,4 | 9 | 0,1,2,4 5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T04
|
Giải ĐB |
993988 |
Giải nhất |
83789 |
Giải nhì |
41377 |
Giải ba |
37541 16299 |
Giải tư |
24296 16366 51065 73825 69887 79295 02314 |
Giải năm |
0989 |
Giải sáu |
9095 4288 3100 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 4 | 1 | 4 | | 2 | 5 | | 3 | | 1 | 4 | 0,1 | 2,6,92 | 5 | | 6,9 | 6 | 5,6 | 7,8 | 7 | 7 | 82 | 8 | 7,82,92 | 0,82,9 | 9 | 52,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:4C
|
Giải ĐB |
24412 |
Giải nhất |
10658 |
Giải nhì |
53476 |
Giải ba |
78622 55136 |
Giải tư |
52316 32946 03459 50692 15774 84538 78380 |
Giải năm |
6180 |
Giải sáu |
7002 5343 6745 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 2 | | 1 | 2,6 | 0,1,2,9 | 2 | 2,4 | 4 | 3 | 6,8 | 2,7 | 4 | 3,5,6 | 4 | 5 | 8,9 | 1,3,4,7 | 6 | 0 | | 7 | 4,6 | 3,5 | 8 | 02 | 5 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T04K3
|
Giải ĐB |
171450 |
Giải nhất |
89550 |
Giải nhì |
12685 |
Giải ba |
77459 89828 |
Giải tư |
90296 71970 57297 15504 13927 41775 12159 |
Giải năm |
1422 |
Giải sáu |
3141 7002 5162 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 2,4 | 4 | 1 | 7 | 0,2,6 | 2 | 2,7,8 | | 3 | 9 | 0 | 4 | 1 | 7,8 | 5 | 02,92 | 9 | 6 | 2 | 1,2,9 | 7 | 0,5 | 2 | 8 | 5 | 3,52 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|