|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
246886 |
Giải nhất |
73950 |
Giải nhì |
34895 |
Giải ba |
29143 77782 |
Giải tư |
50050 41837 47554 69866 86262 93089 24835 |
Giải năm |
8957 |
Giải sáu |
1017 7053 9541 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | | 4,5 | 3 | 5,7 | 5 | 4 | 1,3,9 | 3,9 | 5 | 02,3,4,7 | 6,8 | 6 | 2,6 | 1,3,5 | 7 | | | 8 | 2,6,9 | 4,8 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K4
|
Giải ĐB |
146804 |
Giải nhất |
17121 |
Giải nhì |
45540 |
Giải ba |
25500 08544 |
Giải tư |
30813 17437 88179 29362 09253 30384 87780 |
Giải năm |
2274 |
Giải sáu |
7142 4669 4240 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,8 | 0 | 0,4 | 2 | 1 | 3 | 4,6 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 7 | 0,4,7,8 | 4 | 02,2,4 | | 5 | 3 | 8 | 6 | 2,9 | 3,9 | 7 | 4,9 | | 8 | 0,4,6 | 6,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
600015 |
Giải nhất |
55366 |
Giải nhì |
99910 |
Giải ba |
84193 11154 |
Giải tư |
19987 14676 18004 21405 42323 79722 07123 |
Giải năm |
0342 |
Giải sáu |
7271 0531 8684 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,5,6 | 3,7 | 1 | 0,5 | 2,4 | 2 | 2,32 | 22,9 | 3 | 1 | 0,5,8 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | 4 | 0,6,7 | 6 | 6,9 | 8 | 7 | 1,6 | | 8 | 4,7 | 6 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
659098 |
Giải nhất |
14277 |
Giải nhì |
57308 |
Giải ba |
79686 75139 |
Giải tư |
98732 37276 48629 64398 37432 31938 84051 |
Giải năm |
2973 |
Giải sáu |
4803 9796 1338 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 5,8 | 1 | | 32 | 2 | 3,9 | 0,2,7 | 3 | 22,82,9 | | 4 | | | 5 | 1 | 7,8,9 | 6 | | 7 | 7 | 3,6,7 | 0,32,92 | 8 | 1,6 | 2,3 | 9 | 6,82 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
076967 |
Giải nhất |
69648 |
Giải nhì |
97595 |
Giải ba |
18568 58096 |
Giải tư |
68166 75071 23554 80526 96640 08822 20560 |
Giải năm |
6865 |
Giải sáu |
5388 8587 2414 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 6 | 7 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,6 | | 3 | | 1,5 | 4 | 0,8 | 6,9 | 5 | 4 | 0,2,6,7 9 | 6 | 0,5,6,7 8 | 6,8 | 7 | 1,6 | 4,6,8 | 8 | 7,8 | | 9 | 5,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
651238 |
Giải nhất |
68318 |
Giải nhì |
14423 |
Giải ba |
34833 99039 |
Giải tư |
97893 06746 72288 89442 13539 23953 88564 |
Giải năm |
6979 |
Giải sáu |
8363 2949 8280 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 8 | 4 | 2 | 3,5 | 2,3,5,6 9 | 3 | 3,8,92 | 6 | 4 | 2,6,9 | 2 | 5 | 3 | 4 | 6 | 3,4,7 | 6 | 7 | 9 | 1,3,8 | 8 | 0,8 | 32,4,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|