|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
838491 |
Giải nhất |
00354 |
Giải nhì |
94388 |
Giải ba |
38794 55191 |
Giải tư |
84933 90085 53519 06156 43180 92698 79881 |
Giải năm |
7036 |
Giải sáu |
7358 2369 9698 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,8,92 | 1 | 1,9 | | 2 | | 3 | 3 | 3,6 | 5,9 | 4 | | 8 | 5 | 4,6,8 | 3,5 | 6 | 9 | | 7 | 9 | 5,8,92 | 8 | 0,1,5,8 | 1,6,7 | 9 | 12,4,82 |
|
XSDT - Loại vé: B12
|
Giải ĐB |
616390 |
Giải nhất |
83835 |
Giải nhì |
42559 |
Giải ba |
26047 06163 |
Giải tư |
44092 52652 18576 59471 10196 21377 00493 |
Giải năm |
4903 |
Giải sáu |
2790 7234 9850 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 3,5 | 7,9 | 1 | | 5,9 | 2 | | 0,6,9 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 7 | 0,3 | 5 | 0,2,9 | 7,9 | 6 | 3 | 4,7 | 7 | 1,6,7 | | 8 | | 5 | 9 | 02,1,2,3 6 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
368839 |
Giải nhất |
50409 |
Giải nhì |
23346 |
Giải ba |
00425 24979 |
Giải tư |
24445 43659 77244 08274 52727 38812 76229 |
Giải năm |
8629 |
Giải sáu |
5387 2971 1759 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5,7,92 | | 3 | 9 | 4,7 | 4 | 4,5,6 | 2,4,5 | 5 | 5,93 | 4 | 6 | | 2,8 | 7 | 1,4,9 | | 8 | 7 | 0,22,3,53 7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C3
|
Giải ĐB |
912939 |
Giải nhất |
23778 |
Giải nhì |
63479 |
Giải ba |
54400 65940 |
Giải tư |
04411 64153 17139 79296 92498 23742 69731 |
Giải năm |
5330 |
Giải sáu |
2415 3203 6472 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,3 | 1,3 | 1 | 1,5 | 4,7 | 2 | | 0,52 | 3 | 0,1,92 | | 4 | 0,2,5 | 1,4 | 5 | 32 | 9 | 6 | | | 7 | 2,8,9 | 7,9 | 8 | | 32,7 | 9 | 6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
118805 |
Giải nhất |
64031 |
Giải nhì |
42046 |
Giải ba |
87694 13398 |
Giải tư |
68505 04362 85954 56886 84896 30863 01135 |
Giải năm |
8303 |
Giải sáu |
2300 0865 5933 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,52 | 32 | 1 | | 6 | 2 | | 0,3,6 | 3 | 12,3,5,8 | 5,9 | 4 | 6 | 02,3,6 | 5 | 4 | 4,8,9 | 6 | 2,3,5 | | 7 | | 3,9 | 8 | 6 | | 9 | 4,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
446368 |
Giải nhất |
07444 |
Giải nhì |
75471 |
Giải ba |
57998 41231 |
Giải tư |
17567 28890 12553 34451 03613 67937 02740 |
Giải năm |
8344 |
Giải sáu |
8814 6409 3304 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,9 | 3,5,7 | 1 | 3,4 | | 2 | | 1,5 | 3 | 1,72 | 0,1,42,8 | 4 | 0,42 | | 5 | 1,3 | | 6 | 7,8 | 32,6 | 7 | 1 | 6,9 | 8 | 4 | 0 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|