|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
613555 |
Giải nhất |
45779 |
Giải nhì |
10760 |
Giải ba |
44723 39659 |
Giải tư |
89851 76321 04024 93761 14158 89863 44071 |
Giải năm |
1114 |
Giải sáu |
7169 1146 5992 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 2,5,6,7 | 1 | 4,9 | 0,9 | 2 | 1,3,4 | 2,6 | 3 | | 1,2 | 4 | 6 | 5 | 5 | 1,5,8,9 | 4 | 6 | 0,1,3,9 | | 7 | 1,9 | 5 | 8 | | 1,5,6,7 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L08
|
Giải ĐB |
844598 |
Giải nhất |
42739 |
Giải nhì |
11348 |
Giải ba |
15604 91480 |
Giải tư |
86715 90506 41207 07206 91551 83486 60940 |
Giải năm |
2951 |
Giải sáu |
3802 8657 6428 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,4,62,7 | 2,52 | 1 | 5 | 0 | 2 | 1,8 | | 3 | 9 | 0 | 4 | 0,6,8 | 1 | 5 | 12,7 | 02,4,8 | 6 | | 0,5 | 7 | | 2,4,9 | 8 | 0,6 | 3 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T2K3
|
Giải ĐB |
454983 |
Giải nhất |
41618 |
Giải nhì |
36657 |
Giải ba |
90069 01429 |
Giải tư |
08078 69295 51181 56361 38906 54263 96072 |
Giải năm |
1491 |
Giải sáu |
3864 2634 9276 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6,8,9 | 1 | 8 | 7 | 2 | 9 | 4,5,6,8 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 3 | 9 | 5 | 3,7 | 0,7 | 6 | 1,3,4,9 | 5 | 7 | 2,6,8 | 1,7 | 8 | 1,3 | 2,6 | 9 | 1,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C2
|
Giải ĐB |
485853 |
Giải nhất |
32222 |
Giải nhì |
25714 |
Giải ba |
96656 17692 |
Giải tư |
21682 06246 03400 09952 66419 38571 76758 |
Giải năm |
9830 |
Giải sáu |
2346 1804 8194 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,4 | 7 | 1 | 4,9 | 2,5,8,9 | 2 | 2 | 5 | 3 | 0 | 0,1,9 | 4 | 62 | | 5 | 2,3,6,83 | 42,5 | 6 | | | 7 | 1 | 53 | 8 | 2 | 1 | 9 | 2,4 |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
039729 |
Giải nhất |
46484 |
Giải nhì |
59484 |
Giải ba |
18255 55868 |
Giải tư |
18316 27095 26084 06084 04744 71904 05448 |
Giải năm |
3739 |
Giải sáu |
6139 3593 2957 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 6 | 8 | 2 | 9 | 9 | 3 | 92 | 0,4,84 | 4 | 4,8 | 5,9 | 5 | 5,7 | 1 | 6 | 8 | 5 | 7 | | 4,6 | 8 | 2,44,9 | 2,32,8 | 9 | 3,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
501933 |
Giải nhất |
18622 |
Giải nhì |
59589 |
Giải ba |
48414 72221 |
Giải tư |
41904 20753 78154 67357 97022 06329 49436 |
Giải năm |
2993 |
Giải sáu |
8198 1603 5764 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 2 | 1 | 4,5 | 22 | 2 | 1,22,4,9 | 0,3,5,9 | 3 | 3,6 | 0,1,2,5 6 | 4 | | 1 | 5 | 3,4,7 | 3 | 6 | 4 | 5 | 7 | | 9 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|