|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
027287 |
Giải nhất |
17175 |
Giải nhì |
85943 |
Giải ba |
09159 88631 |
Giải tư |
15732 07144 79292 25206 43949 08998 46458 |
Giải năm |
1424 |
Giải sáu |
4255 3480 3116 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6 | 3 | 1 | 6 | 3,9 | 2 | 4 | 4,5 | 3 | 1,2 | 2,4 | 4 | 3,4,9 | 5,7 | 5 | 3,5,8,9 | 0,1 | 6 | 0 | 8 | 7 | 5 | 5,9 | 8 | 0,7 | 4,5 | 9 | 2,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T1
|
Giải ĐB |
809940 |
Giải nhất |
60339 |
Giải nhì |
47991 |
Giải ba |
96945 43810 |
Giải tư |
69702 17113 45373 20398 50223 59596 21938 |
Giải năm |
6276 |
Giải sáu |
5243 4000 8289 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,2 | 9 | 1 | 0,3 | 0 | 2 | 3 | 1,2,4,7 | 3 | 8,9 | | 4 | 0,3,5,7 | 4 | 5 | | 7,92 | 6 | | 4 | 7 | 3,6 | 3,9 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 1,62,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T1
|
Giải ĐB |
676495 |
Giải nhất |
59768 |
Giải nhì |
38129 |
Giải ba |
30356 03092 |
Giải tư |
90219 73031 13100 30714 10984 45330 93688 |
Giải năm |
9029 |
Giải sáu |
3017 8437 1504 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,4 | 3 | 1 | 4,7,92 | 9 | 2 | 92 | | 3 | 0,1,7 | 0,1,4,8 | 4 | 4 | 9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | | 6,8 | 8 | 4,8 | 12,22 | 9 | 2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T01
|
Giải ĐB |
234089 |
Giải nhất |
26516 |
Giải nhì |
38766 |
Giải ba |
47558 38284 |
Giải tư |
91002 79055 24510 27109 72403 31164 78510 |
Giải năm |
5067 |
Giải sáu |
4250 0647 4010 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,5 | 0 | 2,3,9 | 2 | 1 | 03,6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 | | 6,8 | 4 | 7,8 | 5 | 5 | 0,5,8 | 1,6 | 6 | 4,6,7 | 4,6 | 7 | | 4,5 | 8 | 4 | 0 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:1C
|
Giải ĐB |
939056 |
Giải nhất |
13490 |
Giải nhì |
01736 |
Giải ba |
17207 71460 |
Giải tư |
08846 47220 51275 60551 76829 69784 43165 |
Giải năm |
5253 |
Giải sáu |
1200 8905 7307 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,9 | 0 | 0,5,72 | 5 | 1 | | 3 | 2 | 0,9 | 5 | 3 | 2,6 | 8 | 4 | 6 | 0,6,7 | 5 | 1,3 | 3,4 | 6 | 0,5 | 02 | 7 | 5 | | 8 | 4,9 | 2,8 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T01K3
|
Giải ĐB |
187425 |
Giải nhất |
78982 |
Giải nhì |
87518 |
Giải ba |
66583 18370 |
Giải tư |
70479 13074 56320 88238 45990 89091 06270 |
Giải năm |
1915 |
Giải sáu |
4900 0607 1263 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,72,9 | 0 | 0,7 | 9 | 1 | 5,8 | 8 | 2 | 0 | 6,8 | 3 | 8 | 7 | 4 | | 1 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3 | 0 | 7 | 02,4,92 | 1,3 | 8 | 2,3 | 72 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|