|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL51
|
Giải ĐB |
143230 |
Giải nhất |
56842 |
Giải nhì |
72544 |
Giải ba |
93474 07909 |
Giải tư |
73598 86283 01139 71302 41853 40290 63328 |
Giải năm |
2785 |
Giải sáu |
9519 4913 7280 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 2,3,9 | | 1 | 3,9 | 0,4 | 2 | 8 | 0,1,5,8 | 3 | 0,4,9 | 3,4,7 | 4 | 2,4 | 8 | 5 | 3 | | 6 | | | 7 | 4 | 2,9 | 8 | 0,3,5 | 0,1,3 | 9 | 0,8 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
266517 |
Giải nhất |
80436 |
Giải nhì |
59330 |
Giải ba |
43135 38471 |
Giải tư |
53518 66628 54209 39993 60237 83405 41428 |
Giải năm |
6002 |
Giải sáu |
3918 0799 1420 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,5,9 | 7 | 1 | 7,82 | 0 | 2 | 0,82 | 9 | 3 | 0,5,6,7 9 | | 4 | | 0,3 | 5 | | 3 | 6 | | 1,3 | 7 | 1,9 | 12,22 | 8 | | 0,3,7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV51
|
Giải ĐB |
832210 |
Giải nhất |
80891 |
Giải nhì |
19303 |
Giải ba |
92588 30153 |
Giải tư |
38962 34481 37066 99633 27013 13183 93470 |
Giải năm |
9226 |
Giải sáu |
9250 7893 4535 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 3 | 8,9 | 1 | 0,3 | 6 | 2 | 6 | 0,1,3,5 8,9 | 3 | 3,4,5 | 3 | 4 | 6 | 3 | 5 | 0,3 | 2,4,6 | 6 | 2,6 | | 7 | 0 | 8 | 8 | 1,3,8 | | 9 | 1,3 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
512164 |
Giải nhất |
82979 |
Giải nhì |
41010 |
Giải ba |
42383 54613 |
Giải tư |
36068 01951 77649 95848 18849 61261 93918 |
Giải năm |
4743 |
Giải sáu |
3133 9385 1225 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,6 | 1 | 0,3,8 | | 2 | 5 | 1,3,4,8 | 3 | 3,5 | 6 | 4 | 3,8,93 | 2,3,8 | 5 | 1 | | 6 | 1,4,8 | | 7 | 9 | 1,4,6 | 8 | 3,5 | 43,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
004320 |
Giải nhất |
80036 |
Giải nhì |
48882 |
Giải ba |
82714 36075 |
Giải tư |
71565 74282 23677 56162 19972 40029 50690 |
Giải năm |
7552 |
Giải sáu |
9265 3751 6333 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 5,7 | 1 | 4 | 5,6,7,82 | 2 | 0,9 | 3 | 3 | 3,6 | 1 | 4 | | 62,7 | 5 | 1,2 | 3 | 6 | 2,52 | 7 | 7 | 1,2,5,7 | | 8 | 22,9 | 2,8 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
845811 |
Giải nhất |
45360 |
Giải nhì |
21795 |
Giải ba |
03657 52313 |
Giải tư |
68515 38740 52883 61693 94176 16486 66167 |
Giải năm |
4743 |
Giải sáu |
0203 2255 4423 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,3,5 | 4 | 2 | 3,8 | 0,1,2,4 8,9 | 3 | | | 4 | 0,2,3 | 1,5,9 | 5 | 5,7 | 7,8 | 6 | 0,7 | 5,6 | 7 | 6 | 2 | 8 | 3,6 | | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|