|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
752758 |
Giải nhất |
78597 |
Giải nhì |
23294 |
Giải ba |
76968 62485 |
Giải tư |
84854 56155 96918 23148 87913 70915 92296 |
Giải năm |
9811 |
Giải sáu |
0726 5265 7517 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,32,5,7 8 | | 2 | 6 | 12 | 3 | | 5,9 | 4 | 8 | 1,5,6,8 | 5 | 4,5,8 | 2,9 | 6 | 5,8 | 1,9 | 7 | 9 | 1,4,5,6 | 8 | 5 | 7 | 9 | 4,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
700361 |
Giải nhất |
84346 |
Giải nhì |
19080 |
Giải ba |
79434 50142 |
Giải tư |
12358 30687 22067 15484 68121 02954 37715 |
Giải năm |
3480 |
Giải sáu |
5618 8568 7091 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82 | 0 | | 2,6,9 | 1 | 5,8 | 4 | 2 | 1 | | 3 | 4 | 3,5,8 | 4 | 0,2,6 | 1 | 5 | 4,82 | 4 | 6 | 1,7,8 | 6,8 | 7 | | 1,52,6 | 8 | 02,4,7 | | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
614701 |
Giải nhất |
66079 |
Giải nhì |
82239 |
Giải ba |
19207 55398 |
Giải tư |
72140 42832 32223 31288 53758 79681 91143 |
Giải năm |
5855 |
Giải sáu |
8753 7597 4913 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,7 | 0,8 | 1 | 3 | 3 | 2 | 3 | 1,2,4,5 | 3 | 2,9 | | 4 | 0,3 | 5 | 5 | 3,5,82 | 6 | 6 | 6 | 0,9 | 7 | 9 | 52,8,9 | 8 | 1,8 | 3,7 | 9 | 7,8 |
|
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
588166 |
Giải nhất |
76329 |
Giải nhì |
78228 |
Giải ba |
60098 13370 |
Giải tư |
01047 03924 70211 78539 75388 15812 47073 |
Giải năm |
5656 |
Giải sáu |
0368 9993 1966 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 4,8,9 | 7,9 | 3 | 9 | 2 | 4 | 0,7 | | 5 | 6 | 5,62 | 6 | 62,8,9 | 4 | 7 | 0,3 | 2,6,8,9 | 8 | 8 | 2,3,6 | 9 | 3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
160309 |
Giải nhất |
36817 |
Giải nhì |
59364 |
Giải ba |
46394 88735 |
Giải tư |
27883 21931 58214 11478 77009 85938 87270 |
Giải năm |
4244 |
Giải sáu |
3055 0387 2677 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 92 | 1,3 | 1 | 0,1,4,7 | | 2 | | 8 | 3 | 1,5,8 | 1,4,6,9 | 4 | 4 | 3,5 | 5 | 5 | | 6 | 4 | 1,7,8 | 7 | 0,7,8 | 3,7 | 8 | 3,7 | 02 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
073774 |
Giải nhất |
91195 |
Giải nhì |
69032 |
Giải ba |
90165 43536 |
Giải tư |
31388 24094 33466 72691 51978 74366 48520 |
Giải năm |
2719 |
Giải sáu |
8433 8521 6602 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,2 | 2,9 | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 0,1 | 3 | 3 | 2,3,6 | 7,9 | 4 | | 6,9 | 5 | | 3,62 | 6 | 5,62 | | 7 | 4,8 | 7,8 | 8 | 0,8 | 1 | 9 | 1,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|