|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:10D2
|
Giải ĐB |
39717 |
Giải nhất |
11970 |
Giải nhì |
27744 |
Giải ba |
90974 81121 |
Giải tư |
64874 67247 17757 20219 07357 81818 99668 |
Giải năm |
3348 |
Giải sáu |
0682 7110 1059 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 2 | 1 | 0,7,8,9 | 8 | 2 | 1 | 4 | 3 | 5 | 4,72 | 4 | 3,4,7,8 | 3 | 5 | 72,9 | | 6 | 8 | 1,4,52 | 7 | 0,42 | 1,4,6 | 8 | 2 | 1,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B42
|
Giải ĐB |
62653 |
Giải nhất |
40896 |
Giải nhì |
37871 |
Giải ba |
27904 76984 |
Giải tư |
73463 49685 56139 99721 50024 74159 58545 |
Giải năm |
0897 |
Giải sáu |
4844 5714 6088 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 4 | | 2 | 1,4 | 5,6,9 | 3 | 9 | 0,1,2,4 8 | 4 | 4,5,6 | 4,8 | 5 | 3,9 | 4,9 | 6 | 3 | 9 | 7 | 1 | 8 | 8 | 4,5,8 | 3,5 | 9 | 3,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T10K3
|
Giải ĐB |
77470 |
Giải nhất |
09557 |
Giải nhì |
59733 |
Giải ba |
52241 44652 |
Giải tư |
58484 23428 68749 11171 66328 94731 84268 |
Giải năm |
8257 |
Giải sáu |
3436 4307 6506 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 6,7 | 3,4,7 | 1 | | 5 | 2 | 82 | 3 | 3 | 0,1,3,6 | 8 | 4 | 1,9 | | 5 | 2,72 | 0,3 | 6 | 8 | 0,52 | 7 | 0,1 | 22,6 | 8 | 4 | 4 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C10
|
Giải ĐB |
75471 |
Giải nhất |
67849 |
Giải nhì |
73627 |
Giải ba |
57369 40444 |
Giải tư |
73524 94719 63261 42508 52479 88099 57351 |
Giải năm |
6912 |
Giải sáu |
0416 1095 0450 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 5,6,7 | 1 | 2,6,9 | 1 | 2 | 4,7 | | 3 | | 2,4 | 4 | 4,9 | 9 | 5 | 0,1,9 | 1 | 6 | 1,9 | 2 | 7 | 1,9 | 0,9 | 8 | | 1,4,5,6 7,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
06958 |
Giải nhất |
24757 |
Giải nhì |
86767 |
Giải ba |
12215 71547 |
Giải tư |
43430 46713 88373 96664 00023 31855 05979 |
Giải năm |
1113 |
Giải sáu |
3009 7283 0205 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,9 | | 1 | 32,5 | | 2 | 3 | 12,2,7,8 | 3 | 0 | 6 | 4 | 7 | 0,1,5 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 4,7 | 4,5,6 | 7 | 3,9 | 5 | 8 | 3,92 | 0,7,82 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
48058 |
Giải nhất |
41749 |
Giải nhì |
24406 |
Giải ba |
14466 85761 |
Giải tư |
16245 46464 61466 67034 88603 88382 80768 |
Giải năm |
3164 |
Giải sáu |
0890 5082 2779 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,6 | 6 | 1 | 4 | 82 | 2 | | 0 | 3 | 4 | 1,3,62 | 4 | 5,7,9 | 4 | 5 | 8 | 0,62 | 6 | 1,42,62,8 | 4 | 7 | 9 | 5,6 | 8 | 22 | 4,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|