|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
742121 |
Giải nhất |
36762 |
Giải nhì |
22700 |
Giải ba |
94010 78596 |
Giải tư |
82564 72964 81755 82894 88106 63114 54309 |
Giải năm |
4604 |
Giải sáu |
6972 5735 0688 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4,6,9 | 2 | 1 | 0,4 | 6,7 | 2 | 1 | | 3 | 5 | 0,1,5,62 9 | 4 | | 3,5 | 5 | 4,5 | 0,92 | 6 | 2,42 | | 7 | 2 | 8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 4,62 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
618333 |
Giải nhất |
98104 |
Giải nhì |
74007 |
Giải ba |
80216 74772 |
Giải tư |
70463 36261 66132 35999 23052 62802 04739 |
Giải năm |
8751 |
Giải sáu |
4299 7143 0882 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4,7 | 5,6 | 1 | 6 | 0,3,5,7 8 | 2 | | 3,4,6 | 3 | 2,3,9 | 0 | 4 | 3 | | 5 | 1,2 | 1 | 6 | 1,3 | 0 | 7 | 0,2 | 9 | 8 | 2 | 3,92 | 9 | 8,92 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
442493 |
Giải nhất |
45102 |
Giải nhì |
15353 |
Giải ba |
94258 72577 |
Giải tư |
80752 32016 26057 98228 23521 21472 66359 |
Giải năm |
1771 |
Giải sáu |
2048 9879 9609 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 2,6,7 | 1 | 6 | 0,2,5,7 | 2 | 1,2,8 | 5,9 | 3 | | | 4 | 8 | | 5 | 2,3,7,8 9 | 1 | 6 | 1 | 5,7 | 7 | 1,2,7,9 | 2,4,5 | 8 | | 0,5,7 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
593136 |
Giải nhất |
50103 |
Giải nhì |
18245 |
Giải ba |
70988 16458 |
Giải tư |
55475 82870 39543 01521 41749 78142 37784 |
Giải năm |
7814 |
Giải sáu |
7358 4434 0548 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 2 | 1 | 3,4 | 4 | 2 | 1,6 | 0,1,4 | 3 | 4,6 | 1,3,8 | 4 | 2,3,5,8 9 | 4,7 | 5 | 82 | 2,3 | 6 | | | 7 | 0,5 | 4,52,8 | 8 | 4,8 | 4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
276928 |
Giải nhất |
28177 |
Giải nhì |
52019 |
Giải ba |
32132 81422 |
Giải tư |
27973 08399 28457 08948 69278 48253 83449 |
Giải năm |
2197 |
Giải sáu |
2062 0123 8223 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 9 | 2,3,6 | 2 | 2,32,8 | 22,5,7 | 3 | 2 | 5 | 4 | 8,9 | | 5 | 3,4,7 | | 6 | 2 | 0,5,7,9 | 7 | 3,7,8 | 2,4,7 | 8 | | 1,4,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
546701 |
Giải nhất |
34032 |
Giải nhì |
46764 |
Giải ba |
67901 05919 |
Giải tư |
90313 72551 56272 16156 23558 65985 72002 |
Giải năm |
7777 |
Giải sáu |
2701 0294 7835 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 13,2 | 03,5 | 1 | 3,9 | 0,3,7 | 2 | 6 | 1 | 3 | 2,52 | 6,9 | 4 | | 32,8 | 5 | 1,6,8 | 2,5 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,7 | 5 | 8 | 5 | 1 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|