|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
920730 |
Giải nhất |
19234 |
Giải nhì |
31827 |
Giải ba |
51211 68050 |
Giải tư |
64527 72420 71252 49681 79153 51415 37573 |
Giải năm |
8790 |
Giải sáu |
4582 0407 9555 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,9 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1,5 | 5,8 | 2 | 0,72 | 5,7 | 3 | 0,4 | 3,9 | 4 | 8 | 1,5 | 5 | 0,2,3,5 | | 6 | | 0,22 | 7 | 3 | 4 | 8 | 1,2 | | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
752783 |
Giải nhất |
43009 |
Giải nhì |
16525 |
Giải ba |
30494 44038 |
Giải tư |
65229 15813 95781 58661 92148 16862 04057 |
Giải năm |
3853 |
Giải sáu |
6002 8981 2487 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 6,82 | 1 | 32 | 0,6 | 2 | 5,9 | 12,5,8 | 3 | 8 | 9 | 4 | 5,8 | 2,4 | 5 | 3,7 | | 6 | 1,2 | 5,8 | 7 | | 3,4 | 8 | 12,3,7 | 0,2 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
233154 |
Giải nhất |
63855 |
Giải nhì |
02714 |
Giải ba |
61068 24103 |
Giải tư |
38711 86693 78405 90101 16365 88990 89992 |
Giải năm |
6453 |
Giải sáu |
8546 3116 1692 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,3,5 | 0,1,4 | 1 | 1,4,6 | 92 | 2 | | 0,5,9 | 3 | | 1,5 | 4 | 1,6 | 0,5,6 | 5 | 3,4,5 | 1,4 | 6 | 5,8 | 9 | 7 | | 6 | 8 | | | 9 | 0,22,3,7 |
|
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
403642 |
Giải nhất |
88736 |
Giải nhì |
21246 |
Giải ba |
22969 51908 |
Giải tư |
62073 31858 85635 00064 16692 28297 86496 |
Giải năm |
1373 |
Giải sáu |
1353 1479 1562 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | | 1 | | 42,6,9 | 2 | | 5,72 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 22,6 | 3 | 5 | 3,8 | 0,3,4,9 | 6 | 2,4,9 | 9 | 7 | 32,9 | 0,5 | 8 | | 6,7 | 9 | 2,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
342045 |
Giải nhất |
75158 |
Giải nhì |
14605 |
Giải ba |
50442 71496 |
Giải tư |
39017 96902 43867 37277 20419 27147 81205 |
Giải năm |
0840 |
Giải sáu |
9850 3441 5602 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22,52 | 4 | 1 | 7,9 | 02,4 | 2 | | | 3 | | | 4 | 0,1,2,5 7 | 02,4 | 5 | 0,8,9 | 9 | 6 | 7 | 1,4,6,7 | 7 | 7,9 | 5 | 8 | | 1,5,7 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
432075 |
Giải nhất |
73973 |
Giải nhì |
81681 |
Giải ba |
95404 71492 |
Giải tư |
38280 12949 15153 49111 91455 15969 51418 |
Giải năm |
1502 |
Giải sáu |
2139 8731 9348 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,4 | 1,3,8 | 1 | 1,4,8 | 0,9 | 2 | | 5,7 | 3 | 1,9 | 0,1 | 4 | 8,9 | 5,7 | 5 | 3,5 | | 6 | 9 | | 7 | 3,5,9 | 1,4 | 8 | 0,1 | 3,4,6,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|