|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
720666 |
Giải nhất |
78310 |
Giải nhì |
20327 |
Giải ba |
80445 06065 |
Giải tư |
55497 60880 82562 90523 01569 57778 59070 |
Giải năm |
3455 |
Giải sáu |
8498 3111 5318 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,8 | 6,7 | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | | | 4 | 5 | 4,5,6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 2,5,6,9 | 2,9 | 7 | 0,2,8 | 1,7,9 | 8 | 0 | 2,6 | 9 | 7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
045452 |
Giải nhất |
97451 |
Giải nhì |
98501 |
Giải ba |
42014 92451 |
Giải tư |
31551 06073 54639 80708 46261 98001 24153 |
Giải năm |
0985 |
Giải sáu |
3672 9419 4691 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,8 | 02,53,6,9 | 1 | 2,4,9 | 1,5,7 | 2 | 3 | 2,5,7 | 3 | 9 | 1 | 4 | | 8 | 5 | 13,2,3 | | 6 | 1 | | 7 | 2,3 | 0 | 8 | 5 | 1,3 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K3T05
|
Giải ĐB |
463945 |
Giải nhất |
30330 |
Giải nhì |
35876 |
Giải ba |
39206 90605 |
Giải tư |
41353 76835 64557 25616 46917 06543 02374 |
Giải năm |
7849 |
Giải sáu |
4679 0854 5527 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | | 1 | 6,7 | 9 | 2 | 7 | 4,5 | 3 | 0,5 | 5,7 | 4 | 3,5,9 | 0,3,4 | 5 | 3,4,7,8 | 0,1,7 | 6 | | 1,2,5 | 7 | 4,6,9 | 5 | 8 | | 4,7 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
925902 |
Giải nhất |
39370 |
Giải nhì |
29850 |
Giải ba |
51159 70078 |
Giải tư |
24311 53331 57466 65956 40933 21893 54441 |
Giải năm |
1216 |
Giải sáu |
3873 7337 7736 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2 | 1,3,4 | 1 | 1,4,6 | 0 | 2 | | 3,7,9 | 3 | 1,3,6,7 | 1 | 4 | 1,6 | | 5 | 0,6,9 | 1,3,4,5 6 | 6 | 6 | 3 | 7 | 0,3,8 | 7 | 8 | | 5 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
676134 |
Giải nhất |
39410 |
Giải nhì |
53912 |
Giải ba |
68484 64414 |
Giải tư |
90420 47257 56192 80406 72727 74734 04714 |
Giải năm |
4356 |
Giải sáu |
7100 7115 4286 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,6 | 0 | 0,6 | | 1 | 0,2,42,5 | 1,9 | 2 | 0,7 | | 3 | 42 | 12,32,8 | 4 | | 1,9 | 5 | 6,7 | 0,5,8 | 6 | 0 | 2,5 | 7 | | | 8 | 4,6 | | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T5K3
|
Giải ĐB |
083623 |
Giải nhất |
28792 |
Giải nhì |
47358 |
Giải ba |
98898 52110 |
Giải tư |
49520 99954 93235 51984 98636 61345 38508 |
Giải năm |
6827 |
Giải sáu |
5843 9336 5792 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 8 | 8 | 1 | 0 | 92 | 2 | 0,3,7 | 2,4 | 3 | 5,62 | 5,8 | 4 | 3,5 | 3,4 | 5 | 4,7,8 | 32 | 6 | | 2,5 | 7 | | 0,5,9 | 8 | 1,4 | | 9 | 22,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|