|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL16
|
Giải ĐB |
700845 |
Giải nhất |
52719 |
Giải nhì |
35403 |
Giải ba |
89206 47837 |
Giải tư |
96094 81200 29319 38744 20655 81621 13049 |
Giải năm |
0102 |
Giải sáu |
4532 5656 8108 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2,3,6 8 | 2 | 1 | 92 | 0,3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 2,7 | 4,9 | 4 | 4,5,9 | 4,5 | 5 | 5,62 | 0,52 | 6 | 0 | 3 | 7 | | 0 | 8 | | 12,4 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
918401 |
Giải nhất |
28666 |
Giải nhì |
57918 |
Giải ba |
62123 95863 |
Giải tư |
23331 69738 98655 42724 03543 18197 16032 |
Giải năm |
3870 |
Giải sáu |
5569 0682 8888 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 8 | 3,82 | 2 | 3,4 | 2,4,6 | 3 | 1,2,4,8 | 2,3 | 4 | 3 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 3,6,9 | 9 | 7 | 0 | 1,3,8 | 8 | 22,8 | 6 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV16
|
Giải ĐB |
239905 |
Giải nhất |
91289 |
Giải nhì |
72967 |
Giải ba |
78535 15838 |
Giải tư |
95162 13716 20747 05682 26439 19920 36963 |
Giải năm |
3716 |
Giải sáu |
2282 5188 5337 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 5 | | 1 | 62 | 6,82 | 2 | 0 | 6 | 3 | 5,7,8,9 | | 4 | 7 | 0,3 | 5 | | 12 | 6 | 2,3,7 | 3,4,6 | 7 | 9 | 3,8 | 8 | 22,8,9 | 3,7,8 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
346682 |
Giải nhất |
49555 |
Giải nhì |
97743 |
Giải ba |
68044 24722 |
Giải tư |
40344 50682 61374 05255 21689 04795 18170 |
Giải năm |
8590 |
Giải sáu |
1569 6476 2867 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | | 5 | 1 | | 2,82 | 2 | 2 | 4 | 3 | | 42,7 | 4 | 3,42 | 52,9 | 5 | 1,52 | 7 | 6 | 0,7,9 | 6 | 7 | 0,4,6 | | 8 | 22,9 | 6,8 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
558445 |
Giải nhất |
09701 |
Giải nhì |
61428 |
Giải ba |
69671 32345 |
Giải tư |
90126 54813 07339 92105 51558 12664 87516 |
Giải năm |
2082 |
Giải sáu |
6644 4767 8247 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,6,7 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | 6,8 | 1 | 3 | 9 | 4,5,6 | 4 | 4,52,7 | 0,42 | 5 | 4,8 | 1,2 | 6 | 1,4,7 | 4,6 | 7 | 1 | 2,5 | 8 | 2 | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
750741 |
Giải nhất |
37942 |
Giải nhì |
61921 |
Giải ba |
07044 88588 |
Giải tư |
85827 68242 97592 47152 05956 36728 18925 |
Giải năm |
7536 |
Giải sáu |
9556 0709 7349 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 2,4 | 1 | | 42,5,9 | 2 | 1,5,7,8 | | 3 | 6 | 4 | 4 | 1,22,4,9 | 2 | 5 | 2,62 | 0,3,52 | 6 | | 2 | 7 | | 2,8 | 8 | 8,9 | 0,4,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|