|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL12
|
Giải ĐB |
211721 |
Giải nhất |
51909 |
Giải nhì |
53418 |
Giải ba |
76881 36603 |
Giải tư |
62469 66327 65591 67026 68986 00085 39643 |
Giải năm |
4411 |
Giải sáu |
7190 5734 5620 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 3,9 | 1,2,8,9 | 1 | 1,6,8 | | 2 | 0,1,6,7 | 0,4,8 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3 | 8 | 5 | | 1,2,8 | 6 | 9 | 2 | 7 | | 1 | 8 | 1,3,5,6 | 0,6 | 9 | 0,1 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
959197 |
Giải nhất |
47245 |
Giải nhì |
88590 |
Giải ba |
42610 77265 |
Giải tư |
03011 01849 05433 79352 88309 89268 81075 |
Giải năm |
4462 |
Giải sáu |
6261 1077 9179 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 9 | 1,62 | 1 | 0,1 | 5,6 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3 | | 4 | 5,9 | 4,6,7 | 5 | 2 | | 6 | 12,2,5,8 | 7,9 | 7 | 5,7,9 | 6 | 8 | | 0,4,7 | 9 | 0,7 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV12
|
Giải ĐB |
230658 |
Giải nhất |
84327 |
Giải nhì |
17385 |
Giải ba |
81776 45771 |
Giải tư |
05456 31676 42652 16936 37248 53883 04655 |
Giải năm |
5544 |
Giải sáu |
9384 0076 6360 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 7 | 1 | | 5,8 | 2 | 7 | 8 | 3 | 6 | 4,5,8 | 4 | 4,8 | 5,8 | 5 | 2,4,5,6 8 | 3,5,73 | 6 | 0 | 2 | 7 | 1,63 | 4,5 | 8 | 2,3,4,5 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
819735 |
Giải nhất |
86679 |
Giải nhì |
98163 |
Giải ba |
83295 15629 |
Giải tư |
80794 22576 43452 23287 18713 83579 24679 |
Giải năm |
3251 |
Giải sáu |
0877 4582 0197 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5 | 1 | 3 | 5,8 | 2 | 1,9 | 1,6 | 3 | 5 | 9 | 4 | | 3,9 | 5 | 1,2 | 7 | 6 | 3,7 | 6,7,8,9 | 7 | 6,7,93 | | 8 | 2,7 | 2,73 | 9 | 4,5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
971340 |
Giải nhất |
45192 |
Giải nhì |
31769 |
Giải ba |
39067 38501 |
Giải tư |
05737 10900 66168 09707 73198 28868 36896 |
Giải năm |
1238 |
Giải sáu |
6743 4427 9054 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,6,7 | 0 | 1 | | 9 | 2 | 5,7 | 4 | 3 | 7,8 | 5 | 4 | 0,3 | 2 | 5 | 4 | 0,9 | 6 | 7,82,9 | 0,2,3,6 | 7 | | 3,62,9 | 8 | | 6 | 9 | 2,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
545912 |
Giải nhất |
61568 |
Giải nhì |
26988 |
Giải ba |
58482 48696 |
Giải tư |
07465 95691 51015 64755 85901 05047 43190 |
Giải năm |
4605 |
Giải sáu |
1466 6555 8781 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5 | 0,3,8,9 | 1 | 2,5 | 1,8 | 2 | | | 3 | 1 | 5 | 4 | 7 | 0,1,52,6 | 5 | 4,52 | 6,9 | 6 | 5,6,8 | 4 | 7 | | 6,8 | 8 | 1,2,8 | | 9 | 0,1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|